Đường cong trong hình là đồ thị của một trong 4 hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y = x4 – x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = x2 – 4x + 3
Cho hàm số y = f x = x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = f x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án C.
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f x sang trái 1 đơn vị.
Giữ nguyên phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. Xóa phần đồ thị hàm số nằm bên trái trục tung.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Từ đây ta có đồ thị hàm số y = f x + 1 .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x 3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x 4 /4 + 3 x 2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x - 2 5 - x là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
y
=
3
x
2
-
2
x
+
5
x
2
+
x
+
7
Đáp án: C.
y = -3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 3 x + 2 1 - 2 x
B. y = x - 2 1 + 2 x
C. y = x - 2 2 x - 1
D. y = x + 2 2 x - 1
Giả sử đồ thị của hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 1 là ( C ) , khi tịnh tiến ( C ) theo O x qua trái 1 đơn vị thì sẽ được đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Chọn D.
Đặt f ( x ) = x 4 - 2 x 2 - 1 thì khi tịnh tiến (C) theo O x qua trái 1 đơn vị thì sẽ được đồ thị của y = f ( x + 1 ) = ( x + 1 ) 4 - 2 ( x + 1 ) 2 - 1 .
Cho hàm số f x = x 3 + a x + b và g x = f c x 2 + d x với a , b , c , d ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 7,66
B. 4,24
C. 3,63
D. 5,14
S = ∫ - 1 2 x 2 - x 3 - 3 x 2 - x + 1 - x 3 - 3 x + 1 d x
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 4 + 3 x 2 - 2
B. y = x 3 - 2 x 2 + 1
C. y = - 4 x 4 + x 2 + 4
D. y = x 4 - 2 x 2 + 3
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đây là đồ thị ứng với hàm bậc bốn trùng phương có a > 0 và a, b, trái dấu.
Chọn đáp án D.
Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó độ dài đoạn AB là
A. A B = 3
B. A B = 2
C. A B = 2 2
D. A B = 1
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 3 x + 1
⇔ x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 = 0 ⇔ x − 2 x − 1 2 = 0
⇔ x = 1 ⇒ y = − 1 x = 2 ⇒ y = − 1 ⇒ A B = 1
Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 1 tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?
A. AB=1
B. AB=3
C. A B = 2 2
D. AB=2
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là
x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 3 x + 1 ⇔ x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 = 0 ⇔ x = 2 x = 1