Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:
CuFeS 2 + O 2 → t 0 X
X + O 2 → t 0 Y
Y + X → t 0 Cu
Chất X là
A. Cu 2 O
B. CuS
C. Cu 2 S
D. CuO
Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:
CuFeS 2 + O 2 → t 0 X
X + O 2 → t 0 Y
Y + X → t 0 Cu
Hai chất X và Y lần lượt là
A. Cu 2 O , CuO
B. CuS, CuO
C. Cu 2 S , Cu 2 O
D. Cu 2 S , CuO
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau:
Cu → CuS → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu.
Cu + S → CuS
3CuS + 14HNO3 → 3Cu(NO3)2 +3H2SO4 + 8NO + 4H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
CuCl2 → Cu +Cl2.
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau: Cu → CuS → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu.
\(Cu+S-^{t^o}\rightarrow CuS\\ CuS+10HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4+4H_2O+8NO_2\\ Cu\left(NO_3\right)_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Ba\left(NO_3\right)_2\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ CuCl_2-^{đpdd}\rightarrow Cu+Cl_2\)
cho phản ứng :
4CuO(r) tạo thành 2Cu2O(r) + O2 (phản ứng thuận nghịch) ΔH > 0
Có thể dùng những biện pháp gì để tăng hiệu suất chuyển hóa CuO thành Cu2O ?
Có các chất sau đây:NO2,NaNO3,Cu(NO3)2,HNO3,KNO2,KNO3.Hãy thành lập một dãy chuyển hóa biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó.Viết các phản ứng hóa học và ghi điều kiện phản ứng nếu có.
NaNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2
NaNO3(r) + H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\) HNO3 + NaHSO4
2HNO3 + Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 + 2HNO3
2Cu(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO + 4NO2 + O2
NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O
2KNO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KNO2 + O2
cho phản ứng :
4CuO(r) tạo thành 2Cu2O(r) + O2(k) (phản ứng thuận nghịch) ΔH > 0
Có thể dùng những biện pháp gì để tăng hiệu suất chuyển hóa CuO thành Cu2O ?
cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất ôxi hóa , chất khử , sự ôxi hóa , sự khử ở mỗi phản ứng : a) Mg + H2SO4 tạo thành MgSO4 + S + H2O ; b) NH3 + CuO tạo thành Cu + N2 + H2O
HD:
a)
Mg - 2e = Mg+2 (Sự oxi hóa, Mg là chất khử)
S+6 + 6e = S (Sự khử, H2SO4 là chất oxi hóa)
--------------------------
3Mg + S+6 = 3Mg+2 + S
3Mg + 4H2SO4 ---> 3MgSO4 + S + 4H2O
b)
2N-3 - 6e = N2 (Sự oxi hóa, NH3 là chất khử)
Cu+2 +2e = Cu (Sự khử, CuO là chất oxi hóa)
----------------------
2N-3 + 3Cu+2 = N2 + 3Cu
2NH3 + 3CuO ---> 3Cu + N2 + 3H2O
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó GAL () + F₂ S04 ---7 AAL203 + Fe Al + CuSO4 ---> Al2 (S0.4) 3. + Cu Oz Na Oy + Cu O₂--> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 --7 CO₂ + H2O.
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2
2/CaO+CO2--->CaCO3
3/CaCO3--->CaO+CO2
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^|
5/Cu(OH)2--->Cuo+H2O
6/P+O2--->P2O5
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2---->...........
b/ Na + H2O---->..........
c/ P2O5 + H2O--->.........
d/ CaCO3--->.......+..........
đ/ KClO3--->........+........
e/ Zn + HCl--->......+......
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2 (phản ứng hóa hợp)
2/CaO+CO2--->CaCO3 (phản ứng hóa hợp)
3/CaCO3--->CaO+CO2 (phản ứng phân hủy)
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^| (không hiểu cái ^l)
5/Cu(OH)2--->CuO+H2O (phản ứng phân hủy)
6/4P+5O2--->2P2O5 (phản ứng hóa hợp)
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2----> MgO
b/ 2Na + 2H2O----> 2NaOH + H2
c/ P2O5 + H2O---> 2HPO3
d/ CaCO3---> CaO + CO2
đ/ KClO3---> 2KCl + 3O2
e/ Zn + HCl---> ZnCl2+ H2 ↑
\(S+O_2-^{t^o}>SO_2\\ CaO+CO_2->CaCO_3\\ CaCO_3-^{t^o}>CaO+CO_2\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}>CuO+H_2O\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
bài 2
\(2Mg+O_2-^{t^o}>2MgO\\ 2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\ P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\ CaCO_3-^{t^o}>CaO+CO_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)