Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
- Rút ra nhận xét cần thiết.- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm1954196519792003201120132016Số dân23,834,952,780,987,889,892,7- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2013 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2013 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Cho bảng số liệu: (1 điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 72 | 105 | 159 | 244 | 265 | 271 | 279 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là
Nước ta có diện tích 331 212 km2, dân số: 96,2 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của nước ta là
A. 290,4
B. 290
C. 344
D. 344,3
Nước ta có diện tích 331 212 km2, dân số: 96,2 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của nước ta là
A. 290,4
B. 290
C. 344
D. 344,3