Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,5M và FeCl 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 5,24
Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 5,6.
D. 5,24.
Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 3,2
C. 5,6
D. 5,24
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,0 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 13,8 gam.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là:
A. 12,0 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 13,8 gam.
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H 2 S O 4 1 M , F e ( N O 3 ) 3 0,5M và C u S O 4 0 , 5 M . Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 + ) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
Đáp án C
Sơ đồ quá trình ta có:
BTKL kim loại ta có: m + 0,1.56 + 0,05.64 = 0,35.56 + 0,75m => m = 43,2 gam
C h o m g a m b ộ t F e v à o 200 m l d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p X c h ứ a H 2 S O 4 1 M , F e N O 3 3 0 , 5 M v à C u S O 4 0 , 25 M . K h u ấ y đ ề u c h o đ ế n k h i c á c p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n t h u đ ư ợ c 0 , 75 m g a m c h ấ t r ắ n , k h í N O ( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t c ủ a N + 5 ) v à d u n g d ị c h Y . G i á t r ị c ủ a m l à 3 ) 3
A. 33,6.
B. 56,0.
C. 32,0.
D. 43,2.
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
Đáp án : D
nH+ = 0,4 mol ; nNO3 = 0,3 mol ; nFe3+ = 0,1 mol ; nCu2+ = 0,5 mol
Vì sau phản ứng có chất rắn => phản ứng chỉ tạo Fe2+
3Fe + 8H+ + 2NO3- -> 3Fe2+ + 2NO + 4H2O
Fe + 2Fe3+ -> 3Fe2+
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
=> mgiảm = mFe pứ - mCu
=> m – 0,75m = 56.(0,15 + 0,05 + 0,05) – 64.0,05
=> m = 43,2g
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Đáp án C.
→ mrắn = mAg + mcu =0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (g)