7 lít gấp lên 6 lần thì được
A. 13 lít
B. 14 lít
C. 42 lít
D. 48 lít
câu 1: Gấp 9 lít lên 8 lần thì được; a 17 lít b 72 lít c 63 lít d 21 lít câu 2: 9dm 8mm =_____mm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a 98 b 908 c 980 d 9080 câu 3: tháng 8 có 31 ngày. Hỏi tháng 8 có mấy tuần và mấy ngày: a 4 tuần và 2 ngày b 4 tuần và 3 ngày c 4 tuần và 4 ngày 4 tuần và 1 ngày câu 4: trong phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư lớn nhất là: a 6 b 7 c 8 d 5 câu 5: có 16 con thỏ, số gà là 8 con. Hỏi số thỏ gấp mấy lần đô gà? a 2 lần b 1 phần 2 lần c 1 phần 2 d 2 câu 6: trên sân có 32 con gà mái. Số gà trống gấp 2 lần số gà mái.Vậy tổng số con gà là: ; a 34 con gà b 64 con gà c 40 con gà d 96 con gà
Câu 3 : A) Một ô tô đi 100 km tiêu thụ 14 lít xăng . Nếu ô tô đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
a) 4 lít b ) 5 lít c) 6 lít d ) 7 lít
B) Một người đi xe máy đi trong 3 giờ thì đi được 108 km. Vậy trong 2 giờ người đó đi được :
a ) 60 km. b). 62 km. c) 72 km. d) 75 km.
Xe ô tô con chạy được quãng đường 12 km thì hết 1 lít xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180 km thì hết bao nhiêu lít xăng?
A. 30 lít B. 14 lít C. 15 lít D. 16 lít
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 70 lít
D. 65 lít
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được số lít là :
7 x 8 = 56 ( lít )
Đ/s : 56 lít
Vậy chọn C . 56 lít
Hok tốt
A. 2 lít B. 32 lít C. 28 lít D. 14 lít
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro,thể tích khí hiđro (đktc) thu được là: A. 14,22 lít B. 15,23 lít C. 12.56 lít D. 13,44 lít.
\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,6--->0,6
=> VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
=> D
\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,6 0,6 ( mol )
\(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44l\)
--> D
Sửa đề: thể tích khí hiđro phản ứng:v
em cảm ơn ạ
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.