Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
A. 98765
B. 98730
C. 99900
D. 99999
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
A. 98765
B. 98730
C. 99900
D. 99999
BÀI TẬP VỀ NHÀ 6/5/2023
Bài 1:a) số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
b) Số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
Bài 2:a) một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi hình vuông đó là...
b) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Nếu bớt ở số hạng thứ nhất đi 69, thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?
A.9999 B.10040 C.9040 D.9868
Bài 1:
a, Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
Số lẻ liền trước số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 - 2 = 99997
Trong các đáp án đề bài đã cho không có đáp án nào đúng.
b, Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765
Số lẻ liền trước số số lớn nhất cso 5 chữ số khác nhau là:
98765 - 2 = 98763
Không có đáp án nào đúng để chọn
Bài 2:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 8 : 4 = 2 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 8 \(\times\) 2 = 16 (m2)
Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật và bằng 16 m2
Vì 4 \(\times\) 4 = 16
Vậy Cạnh hình vuông là: 4 m
Chu vi hình vuông là: 4 \(\times\) 4 = 16 (m)
b, Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Tổng hai số là: 9999
Khi bớt ở số hạng thứ nhất đi 69 đơn vị và thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là:
9999 - 69 + 110 = 10040
Chọn B. 100040
Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666 B. 77777
C. 88888 D. 99999
a ) Viết các chữ số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
b ) viết số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3.
c ) viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 20.
a ) Số có ba chử số mà tổng các chử số bằng 3 là:
111; 120; 102; 210 ; 201; 300.
b ) Số có năm chử số mà tổng các chử số bằng 3 là:
11100; 11001; 10011; 11010; 10110; 10101; 21000; 20001; 20100; 20010; 12000; 10200;10020; 10002; 30000.
c ) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 20 là:
11111111111111111111
Tổng 3 chữ số của số bé nhất có 3 chữ số tích 3 chữ số bằng 3 là ?
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
a.99999 b.90000 c.98765 d.98764
Đáp án đúng là D nha bạn!
Chúc bạn học giỏi!
a,số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6?
b,số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 4?
c,số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của nó là 15?
d,số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai số bằng 5?
e,số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13?
a) bạn hãy cho biết số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 36 .
b) bạn hãy cho biết số bé nhất có 3 chữ số mà tổng của nó là 20 .
c) các số tròn nghìn từ 18006 đến 21372 là :
a) so do la : 99990
b) so do la : 129
c )19000 , 20000 , 21000
dung ko
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27;