Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Tìm x biết x : 3 = 4873
A.14609
B. 14619
C. 14629
D. 14639
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Tìm x biết x : 3 = 4873
A.14609
B. 14619
C. 14629
D. 14639
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55
A. 55
B. 49
C. 45
D. 50
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A.x ≠ 0 B.x ≥ 1 C.x ≥ 1 hoặc x < 0 D.0 < x ≤ 1
Câu 2: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây
A. ( 1; -1) B. ( 2; -3) C. ( -1; 1) D. (- 2; 3)
Câu 3: Cho phương trình x – 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm
A.x + y = -1 B. x - y = -1
C.2x - 3y = 3 D.2x - 4y = -4
Câu 4: Tọa độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = + 3
A. (2; 2) B. ( 2; 2) và (0; 0)
C.(-3; ) D.(2; 2) và (-3; )
Câu 5: Giá trị của k để phương trình x2 + 3x + 2k = 0 có 2 nghiệm trái dấu là:
A. k > 0 B. k < 0 C. k > 2 D. k < 2
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 15 cm
Câu 7: Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O; 4cm) có OO' = 5 cm. Vị trí tương đối của 2 đường tròn là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
C. Hai đường tròn không giao nhau
D. Hai đường tròn cắt nhau
Câu 8: Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần
A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 8 lần
C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp 2 lần
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36000kg = … tấn
A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn
Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút
A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút
Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371
A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113
Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41
A. 185 B. 35 C.37 D. 39
Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 30 kg B.30 tấn C. 3000 kg D. 30000 kg
Phần 2: Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3412 × 4 2681 + 5390
675 × 3 257 + 841
Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?
Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?
Câu 3: Tính nhanh:
1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu