Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ……….
a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a + 0 = ...+ a =...
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 56 832 đọc là ...........................
b) Số 81 139 đọc là ...........................
a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.
b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a + 0 =... + a =...
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 5 + a = ...+ 5
Viết tiếp vào chỗ chấm (…) cho thích hợp :
a) 3m6cm = ……..cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = ………. x……. = ………….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:………….
a) 3m6cm = 306.cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = 1011 x4 = 4044 ….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:mười một
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 72 040 đọc là ...........................
b) Số 60 500 đọc là ...........................
c) Số 20 007 đọc là ...........................
a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi
b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm
c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …