a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi
b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm
c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.
a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi
b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm
c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 56 832 đọc là ...........................
b) Số 81 139 đọc là ...........................
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 45 791 đọc là ...................
b) 20 451 đọc là ...................
c) 32 924 đọc là ...................
d) 15 703 đọc là ...................
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết tiếp vào chỗ chấm (…) cho thích hợp :
a) 3m6cm = ……..cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = ………. x……. = ………….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:………….
a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng – ti – met.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | ........... |
........... | 124 |
Năm trăm linh năm | ........... |
........... | 806 |
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Đọc bảng chia 8, viết số thích hợp vào chỗ chấm :
16 : 8 = ... 32 : 8 = ... 80 : 8 = ... 48 : 8 = ...
24 : 8 = ... 56 : 8 = ... 40 : 8 = ... 8 : 8 = ...
64 : 8 = ... 72 : 8 = ...
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.