Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not easy at all to get a good job without any ____ qualifications.
A. academic
B. social
C. great
D. favourite
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. It is not easy at all to get a good job without any ____ qualifications.
A. academic
B. social
C. great
D. favourite
Đáp án A
Dịch: Không dễ chút nào để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học thuật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not always easy to make a good ______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
B
Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ
Cấu trúc : make a decision: quyết định
ð Đáp án B
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: It is not always easy to make a good _______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make decision: quyết định.
Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
His father is a bank manager, _______ makes him easy to have a good job.
A. that
B. whom
C. who
D. which
Đáp án : D
“which” là mệnh đề quan hệ, ở đây “which” thay thế cho cả vế trước đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not easy ____ a well-paid job.
A. to find
B. finding
C. finded
D. find
Chọn A
“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His father is a bank manager, ______ makes him easy to have a good job.
A. whom
B. who
C. that
D. which
Chọn đáp án D
Giải thích: Ta dùng which khi thay cho cả mệnh đề đằng trước. Dịch là “cái mà, điều này”
Dịch nghĩa: Bố của anh ấy là quản lí ngân hàng, điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not easy to .................. our beauty when we get older and older.
A. maintain
B. develop
C. gain
D. collect
Đáp án A
Giải thích:
A. maintain (v) duy trì
B. develop (v) phát triển
C. gain (v) đạt được
D. collect (v) sưu tập
Dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
With his excellent qualifications and a good command of English, James is above X the other applicants
A. head and hands
B. head and hair
C. head and ears
D. head and shoulders
Đáp án là D. Thành ngữ: to be /stand head and shoulders above somebody: tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều; hơn hẳn một cái đầu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is disappointed at not being offered the job, but I think he will ______it.
A. take after
B. get over
C. turn off
D. fill in
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. take after: chăm sóc.
B. get over: vượt qua (cú sốc, tai nạn,…).
C. turn off: tắt.
D. fill in: điền vào (đơn từ).
Dịch: Anh ấy buồn về chuyện không được nhận vào làm, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua nó.