Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are expected to fasten the seatbelt ____ you are driving.
A. when
B. if
C. whenever
D. all are correct
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All _____________ barristers are expected to study at the Inns of Court.
A. hopeful
B. wishful
C. willing
D. prospective
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We all working with you. You are so dynamic.
A. believe
B. judge
C. think
D. appreciate
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.
A. believe (v) = tin tưởng
B. judge (v) = đánh giá, phán xét
C. think (v) = suy nghĩ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students are expected to write their homework slowly and _______.
A. Careless
B. carefully
C. carelessly
D. careful
B
“ slowly and____”=> cần từ loại trạng từ=> loại đáp án A và D ( vì cùng là tính từ)
Dựa vào văn cảnh
ð Đáp án B
Tạm dịch: Học sinh được mong đợi sẽ viết bài tập về nhà chậm và cẩn thận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can go to the party tonight _______ you are sober when you come home.
A. as long as
B. as far as
C. as soon as
D. as well as
Chọn đáp án A
Giải thích:
A. miễn là
B. Theo như ...
C. ngay sau khi
D. cũng như
Dịch nghĩa: Bạn có thể đi đến bữa tiệc tối nay, miễn là bạn tỉnh táo lúc trở về nhà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
You will have to ______ your holiday if you are too ill to travel.
A. put aside
B. call off
C. back out
D. cut down
Đáp án B
call off: hủy bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành.
C. back out: nuốt lời.
D. cut down: cắt giảm.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back off
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
B. cut down on: giảm lượng sử dụng.
Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.
C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.
Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.
The press have agreed to back off and leave the couple alone.
D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành
Ex: They decided to put aside their differences.
Can we put that question aside for now, and come back to it later?
We put some money aside every month for our retirement
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will have to ________________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back off
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
B. cut down on: giảm lượng sử dụng.
Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.
C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.
Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.
D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành
Ex: They decided to put aside their differences.
Can we put that question aside for now, and come back to it later?
We put some money aside every month for our retirement.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ___ the goalie, there are seven players in a team.
A. gather
B. conclude
C. collect
D. include
Đáp án D.
gather(v): gom lại
conclude(v): kết luận
collect(v): thu thập
include(v): bao gồm
Dịch nghĩa: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All payments to the ICRC are _________ and are received as donations.
A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
Đáp Án B.
A. volunteer (n): tình nguyện viên
B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện
C. voluntarily (adv): tự nguyện
D. voluntariness (n): sự tự nguyện
Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ.
Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp.