Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 17:13

Đáp án A

Dịch: Margaret chưa bao giờ chạy trong cuộc đua marathon của trường để làm từ thiện trước đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 15:10

Đáp án B

Tạm dịch: Trước đây chưa bao giờ cô ấy cư xử như vậy đúng không?

Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu trước dấu phẩy có trạng từ phủ định never —> loại đáp án A, D. Câu phía trước ng thì HTHT nên chọn B. has she là phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 12:29

Đáp án A

- unlike (adj): không giống

- like (adj): giống

- similar to (adj): giống

- diferent from (adj): khác

Các đáp án C, D loại vì thiếu giới từ đi kèm. Dựa vào nghĩa của câu ta chọn “unlike”.

Dịch: Không giống phần lớn học sinh ở trong lớp này, Terry không bao giờ làm bài tập trước khi đến trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2017 lúc 17:48

Đáp án B.

Tạm dịch: Trước đây chưa bao giờ cô ấy cư xử như vậy đúng không?

Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu trước dấu phẩy có trạng từ phủ định never —► loại đáp án A, D. Câu phía trước dùng thì HTHT nên chọn B. has she là phù hợp.

FOR REVIEW

Cấu trúc đảo ngữ với các trạng từ phủ định:

never/ rarely/ seldom /little/ hardly ever/... + auxiliary (trợ động từ) + S + V

Ex: Never in Mid-summer does it snow.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 8:52

Đáp án B

every so often: thỉnh thoảng

Dịch: Thỉnh thoảng Rose thích làm việc gì đó mà cô ấy chưa bao giờ từng làm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 17:51

Đáp án D

Thấy “Never before” đứng đầu câu đó chính là dấu hiệu của Đảo ngữ và sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả sự trải nghiệm.
Never before have/has S PII O.
Dịch: Tôi chưa từng thấy trận lũ nào khủng khiếp như vùng núi này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 17:00

Đáp án : B

Never before = chưa từng trước đây -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, chỉ việc đã và đang xảy ra. Đảo ngữ: Never before + have/has + S + past participle = ai đó chưa từng làm việc gì trước đây

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 2:59

Đáp án C

Although: mặc dù (liên từ nối 2 mệnh đề)

despite + ving/n: mặc dù

nevertheless = however: tuy nhiên

meanwhile: trong khi đó (thường được dùng làm trạng từ, như “meanwhile…” trong khi đó, cùng lúc đó…)

Dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm rất cao ở trường phổ thông Vaucluse, anh ấy chưa bao giờ vào đại học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2018 lúc 13:10

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh dùng để yêu cầu người khác một cách lịch sự.

Công thức: V/ Don’t + V, will you?

Tạm dịch: Đừng bao giờ nói như vậy nữa, được chứ?

Chọn B