Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back
B. store
C. save
D. copy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you _______ up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back
B. store
C. save
D. copy
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus
A. back
B. store
C. save
D. copy
A
Cụm từ “ back up the data”: sao chép dữ liệu dự phòng
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đảm bảo bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của mình, vì bạn có thể bị nhiễm vi-rút.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you _____ up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back
B. store
C. save
D. copy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Make sure you x your assignment before you go to bed
A. have
B. do
C. take
D. make
Đáp án là B. do assignment: làm bài tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After you have finished the _, restart the computer to get it acquainted to the new program.
A. installation
B. install
C. installment
D. installing
Đáp án A
Sau mạo từ the ta dùng danh từ
Installation (n): sự cài đặt, thiết lập
Install (v): thiết lập
Installment (n): tiền trả góp
Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you end each sentence with a ___________
A. dot
B. point
C. comma
D. full stop
Đáp án D
Giải thích: Full stop = dấu chấm hết câu
Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn kết thúc mỗi câu với một dấu chấm hết câu.
A. dot (n) = chấm nhỏ
B. point (n) = điểm
C. comma (n) = dấu phẩy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you _____your assignment before you go to bed.
A. take
B. have
C. do
D. make
Đáp án là C.
Do assignment: làm bài về nhà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you enter your card details, make sure it’s a _____________ website.
A. strong
B. secure
C. positive
D. reassured
Chọn B
A. strong (adj): mạnh
B. secure (adj): đảm bảo
C. positive (adj): tích cực
D. reassured (adj): được đảm bảo
Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am sure your sister will lend you a sympathetic _______when you explain the situation to her.
A. eye
B. ear
C. arm
D. finger