Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The storm is reported ___________ people.
A. to kill
B. to be killed
C. to have killed five
D. to have been killed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The storm is reported ___________ people.
A. to kill
B. to be killed
C. to have killed five
D. to have been killed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the corect answer to each of the following questions
Many people were thought....... in that earthquake
A. that they were killed
B. to kill
C. that they kill
D. to have been killed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What a dangerous thing to do! You _____ have been killed.
A. may
B. can
C. must
D. might
Đáp án D
Cấu trúc suy đoán trong quá khứ: might + have + PP dùng để suy đoán một điều gì đó có thể xảy ra với khả năng khoảng 80-90%. Câu này mang nghĩa bị động nên có thêm been sau have
Tạm dịch: Làm điều đó thật là nguy hiểm! Bạn đã có thể bị giết đấy!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There is reported to have been a record amount of pollution in many big cities in developing countries last year, _______?
A. isn’t there
B. isn’t it
C. haven’t there
D. hasn’t it
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định
– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”
– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”
Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hair color is one of ________characteristics to be used in identifying people
A. the most obvious
B. obviously the most
C. the most obviously
D. most obvious
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people will be out of _________ if the factory is closed.
A. career
B. job
C. profession
D. work
Đáp án D
Cụm từ out of work: thất nghiệp
Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people will be out of ________ if the factory is closed
A. career
B. job
C. profession
D. work
Đáp án D
Out of work ~ unemployed: thất nghiệp
E.g: I’ve been out of work for six months.
- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp
E.g: She has a successful career in marketing.
- Job /dʒɒb/ (n): công việc
E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.
- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp
E.g: What is your profession?
Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)