Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each question.
All students should be ______ and literate when they leave school.
A. numeric
B. numeral
C. numerous
D. numerate
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All students should be ______ and literate when they leave school.
A. numerate
B. numeral
C. numeric
D. numerous
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. numerate (adj): biết tính toán
B. numeral (adj): thuộc về số
C. numeric (adj): biểu diễn bằng số
D. numerous (adj): nhiều, đông đảo
Dịch: Tất cả học sinh nên biết tính toán và giỏi văn khi chúng tốt nghiệp.
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The board was agreeable _______ the proposal that a new school should be built for the children having passion for art and sports
A. to
B. with
C. upon
D. at
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
agreeable (to something): đồng ý với cái gì
Tạm dịch: Hội đồng đã đồng ý với đề xuất rằng nên xây dựng một ngôi trường mới cho những đứa trẻ có niềm đam mê với nghệ thuật và thể thao.
Chọn A
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Children should be taught that they have to___________everything after they use it.
A. put away
B. pick off
C. collect up
D. catch on
Đáp án A
Put away: cất đi/ dọn dẹp Pick off: hái/ cắt
Collect up: thu gom ( những thứ đã bỏ đi) Catch on: thịnh hành
Câu này dịch như sau: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The state school system is free for all students and _______ by the government.
A. Is paid for
B. is paying for
C. pays for
D. is being pay for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The state school system is free for all students and _______ by the government.
A. Is paid for
B. is paying for
C. pays for
D. is being pay for
A
“ by the goverment” => câu bị động
ð Đáp án A
Tạm dịch: Hệ thống trường học công lập miễn phí cho tất cả học sinh và được chính phủ trả tiền.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No one should be exempt _________prosecution if they have committed a crime
A. of
B. about
C. against
D. from
Đáp án là D.
Cụm từ: be exempt form [ miễn truy tố]
Câu này dịch như sau: Không ai được miễn truy tố nếu họ bị buộc là có tội
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students should never___________to violence to solve any problems
A. exert
B. resolve
C. resort
D. recourse
Đáp án C.
Tạm dịch: Học sinh tuyệt đối không nên dùng bạo lực để giải quyết bất cứ vấn đề gì.
C. resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. exert sth: dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hướng)
Ex: - The moon exerts a force on the earth that causes the tides.
- He exerted all his authority to make them accept the plan.
exert oneself: cố gắng, ráng sức
Ex: In order to be successful he would have to exert himself.
B. resolve on sth/doing sth/ to do sth/ (that): kiên quyết
Ex: - We had resolved on making an early start.
- He resolved not to tell her the truth.
- She resolved (that) she would never see him again.
D. have recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì.
Ex: - The government, when necessary, has recourse to the armed forces.
- She made a complete recovery without recourse to surgery.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Today, some students tend to _____ the importance of soft skills as they solely focus on academic subjects at school.
A. overlook
B. urge
C. emphasize
D. implement
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
overlook (v): không chú ý, bỏ qua urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.
Chọn A