Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 9 2017 lúc 4:37

Đáp án D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 9:46

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2017 lúc 18:12

Đáp án là C

That + mệnh đề => đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu, chỉ một sự thật, một quan điểm nào đó

That women only stay at home doing the housework and looking after her children is unfair = Rằng phụ nữ chỉ ở nhà làm việc nhà và chăm sóc con thì rất bất công. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 8:26

Đáp án C

Draw attention to: làm mọi người chú ý

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2018 lúc 12:56

Chọn đáp án C

Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm xúc; khôi phục sự điều khiển cảm xúc

Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.

Vậy chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2019 lúc 13:36

Đáp án B

A. thái độ

B. bình đẳng

C. giá trị

D. đo lường

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 9:02

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2019 lúc 3:58

Đáp án : C

Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 2:18

Đáp án A

Giải thích: give away = trao tặng

Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.

B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc

C. give on (v). Không có cụm động từ give on

D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)