Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
Neither the students nor the lecturer _______ English in the classroom.
A. Use
B. uses
C. are using
D. have used
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
Neither the students nor the lecturer _______ English in the classroom.
A. use
B. uses
C. are using
D. have used
Chọn đáp án B
Neither S1 nor S2 + V + O: … không… cũng không
Động từ được chia theo chủ ngữ thứ hai vì vậy trong câu này động từ chia theo “the lecturer” là số ít.
Dịch nghĩa: Cả sinh viên lẫn giảng viên đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Neither the students nor their lecturer _____________ English in the classroom
A. have used
B. use
C. are using
D. uses
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Neither the students nor their lecturer ______ English in the classroom.
A. use
B. uses
C. are using
D. have used
Đáp án B
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Neither A nor B/ Either A or B/ Not only A but also B => V chia theo B
=> Ở đây động từ sẽ chia theo chủ ngữ “their lecturer” => Động từ chia theo ngôi số ít
Tạm dịch: Cả sinh viên và giảng viên của họ đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp học.
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
The more you practise your English, _______.
A. Faster you learn
C. the faster will you learn.
B. You will learn faster
D. the faster you will learn
Đáp án D
Kiến thức: Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề. Đáp án C không đúng vì đã đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn.
Task 4. Choose the most suitable words or phrases to fill the blanks.
1.The children are old enough to look after _______
a) themselves b) ourselves c) herself d) for themselves
2.We ought _____________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
a) put b) push c) to put d) to push
3.What was wrong with you? Why __________ go to hospital?
a) had you to b) did you have to
c) must you d) did you must
4.You’ll _____________cook dinner yourself.
a) ought to b) must c) should d) have to.
5.The calendar is ____________the clock, __________the picture and the lamp.
a) on/ next to b) under/ between
c) behind/ between d) above/ on
1.The children are old enough to look after _______
a) themselves b) ourselves c) herself d) for themselves
2.We ought _____________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
a) put b) push c) to put d) to push
3.What was wrong with you? Why __________ go to hospital?
a) had you to b) did you have to
c) must you d) did you must
4.You’ll _____________cook dinner yourself.
a) ought to b) must c) should d) have to.
5.The calendar is ____________the clock, __________the picture and the lamp.
a) on/ next to b) under/ between
c) behind/ between d) above/ on
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
_____ I moved in my new apartment, my neighbors have come to my house twice.
A. Because
B. Since
C. When
D. After
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
_______ I moved in my new apartment, my neighbors have come to my house twice
A. because
B. since
C. when
D. after
Chọn đáp án B
A. because: bởi vì
B. since: từ khi
C. when: khi
D. after: sau
Dịch nghĩa: Từ khi tôi chuyển vào căn hộ mới, những người hàng xóm đã đến nhà tôi 2 lần
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
They are close-knit family and very ______ of one another.
A. Supportive
B. support
C. supported
D. supporting
Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
They are close-knit family and very _______ of one another.
A. supportive
B. support
C. supported
D. supporting
Chọn đáp án A
A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích
B. support (v): hỗ trợ
C. supported: dạng quá khứ của support
D. supporting: chống, đỡ, phụ
Sau “to be” là tính từ.
Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.