Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We hope having a chance to study together at the same university in the future.
A. having
B. to study
C. at
D. the same
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5: The scholarship that Wilson received to study history at Cambridge presented an unique opportunity.
A. that
B. history
C. at Cambridge
D. an
Đáp án D. an =>a
Giải thích: unique /ju'ni:k/ có âm đầu tiên là /j/ - phụ âm nên không dùng “an” mà dùng “a”.
Dịch nghĩa. Học bổng mà Wilson nhận được để học lịch sử ở trường Cambridge là một cơ hội đặc biệt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The number of students attending English courses at our university are increasing.
A. students
B. attending
C. at
D. are
Đáp án D
sửa are -> is (The number of +N số nhiều + V số ít)
Dịch: Số sinh viên tham gia các khóa học Tiếng Anh tại trường ta đang tăng lên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The number of students attending English courses at our university are increasing.
A. students
B. attending
C. at
D. are
Đáp án D
sửa are -> is (The number of +N số nhiều + V số ít)
Dịch: Số sinh viên tham gia các khóa học Tiếng Anh tại trường ta đang tăng lên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The foreign (A) student advisor recommended that she studied (B) more English before enrolling (C) at the (D) university.
A. foreign
B. studied
C. enrolling
D. the
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The detailed study of fossils, rather like a crime investigation, it involves the piecing together of many diverse fragments of evidence.
A. the piecing
B. it
C. detailed study
D. of many diverse
B
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
Cấu trúc câu: S + V + O
Chủ ngữ của câu là: The detailed study of fossils
Động từ của câu là: involves
=> Câu thừa chủ ngữ “it”.
it => ∅
Tạm dịch: Các nghiên cứu chi tiết về hóa thạch, giống như một cuộc điều tra tội phạm, liên quan đến việc chắp ghép nhiều mảnh bằng chứng khác nhau.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The detailed study of fossils, rather like a crime investigation, it involves the piecing together of many diverse fragments of evidence.
A. the piecing
B. it
C. detailed study
D. of many diverse
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
Cấu trúc câu: S + V + O
Chủ ngữ của câu là: The detailed study of fossils
Động từ của câu là: involves
=> Câu thừa chủ ngữ “it”.
it => ∅
Tạm dịch: Các nghiên cứu chi tiết về hóa thạch, giống như một cuộc điều tra tội phạm, liên quan đến việc chắp ghép nhiều mảnh bằng chứng khác nhau.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The foreign student advisor recommended that she studied more English before enrolling at the university.
A. foreign
B. studied
C. enrolling
D. the
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The foreign student advisor recommended that she studied more English before enrolling at the university.
A. foreign
B. studied
C. enrolling
D. the
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The foreign student advisor recommended that she studied more English before enrolling at the university.
A. foreign
B. studied
C. enrolling
D. the
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học