Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
//////
Xem chi tiết
✟şin❖
10 tháng 12 2021 lúc 20:29

1.D

2.c

Thu Hồng
11 tháng 12 2021 lúc 14:47

well-known = famous: nổi tiếng

whisk = beat: đánh (trứng)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2019 lúc 13:39

Đáp án A  

On your toe: cảnh giác

A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm

B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm

C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2019 lúc 10:00

Đáp án A

- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm

=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 4:29

A

A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm     

B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm

C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn

=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm

ð Đáp án A

Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 8 2018 lúc 9:56

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 9:33

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 16:25

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2017 lúc 8:52

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2018 lúc 4:23

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.

=> Take the initiative: khởi xướng

Xét các đáp án:

A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng

B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng

C. raise the first idea: khởi xướng

D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác