Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
b) 1 4 năm = . . . tháng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
b. 1/4 năm = . . . tháng
A. 576
B. 2016
C. 567
D. 765
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
a, 1/4 tạ =...25.....kg b, 3/10 giờ=...18.....phút
c, 5/6 ngày=...20....giờ d, 1/4 dm2 =......25....cm2
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống
1,5 năm = .......tháng
2,5 ngày = ......giờ
4,6 giờ = ........phút
1,5 phút =........ giây
2 năm 4 tháng = .......tháng
3 ngày 7 giờ = .........giờ
5 giờ 12 phút = .........phút
4 phút 18 giây = ........giây
1,5 năm = 18 tháng
2,5 ngày = 60 giờ
4,6 giờ = 270 phút
1,5 phút = 90 giây
2 năm 4 tháng = 28 tháng
3 ngày 7 giờ = 79 giờ
5 giờ 12 phút = 312 phút
4 phút 18 giây = 258 giây
1.5 năm = 18 tháng
2.5 ngày=60 giờ
4.6 giờ=276 phút
1.5 phút=90 giây
2 năm 4 tháng=28 tháng
3 ngày 7 giờ=79 giờ
5 giờ 12 phút=312phút
4 phút 18 giây=258 giây
1,5 năm = 18 tháng 2 năm 4 tháng = 28 tháng
2,5 ngày = 60 giờ 3 ngày 7 giờ = 79 giờ
4,6 giờ = 276 phút 5 giờ 12 phút = 312 phút
1,5 phút = 90 giây 4 phút 18 giây = 258 giây
Tk mình nha !!!
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 ngày 5 giờ = ....................... giờ
164 phút = .......... giờ ............ phút
b. 35840 m = .......... km ............ m
9 km 207 m = ........................ m
c. 6 tạ 4 kg = ............................. kg
16 tấn = ................................ kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ..................... cm2
2 m2 = .................................. mm2
e. 2 năm 7 tháng = .................. tháng
4 phút 15 giây = .................. giây
f. 4m 7dm = ............................. cm
15 dm 3 cm = ....................... cm
g. 6 tấn 7 tạ = .......................... kg
5050 kg = ........... tấn .......... kg
h. 3479 dm2 = ........ m2 .......... dm2
4 dm2 23 cm = .................... mm2
thì bữa sau để ngắn đi chứ còn show tip j nữa :v
a. 3 ngày 5 giờ = ...........77............ giờ
164 phút = ......2.... giờ ....44........ phút
b. 35840 m = .........35. km ........840.... m
9 km 207 m = .................9207....... m
c. 6 tạ 4 kg = .................604............ kg
16 tấn = .........................16000....... kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ................405..... cm2
2 m2 = ..............................2000000.... mm2
e. 2 năm 7 tháng = ..............31.... tháng
4 phút 15 giây = ..............255.... giây
f. 4m 7dm = ........................470..... cm
15 dm 3 cm = ....................153... cm
g. 6 tấn 7 tạ = ....................6700...... kg
5050 kg = ......5..... tấn ......50.... kg
h. 3479 dm2 = ...34..... m2 ......79.... dm2
4 dm2 23 cm = ................42300.... mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 giờ 42 phút = ... giờ là
4,8 4,6 4,71 4,74 giờ 42 phút = \(4\times60+42\) = 282 phút = \(282:60=4,7\) giờ
điền số thích hợp vào chỗ chấm 1/3 năm + 5 tháng = tháng 2,5 ngày - 3 giờ =
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:2,4 giờ=....phút
A.90 phút
B.120 phút
C.160 phút
D.144 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12m và 5cm = .......... cm
b. 3m2 45cm2 = ........... cm2
c. 5/8 m2 = ............. cm2
d. 3 giờ 24 phút = ............... phút
e. 405000m = .............. km
h. 46128 cm2 = ...... dm2.............cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ..........
225 phút = .......... giờ............... phút
a. 12m và 5cm =1205 cm
b. 3m2 45cm2 = 30045 cm2
c. 5/8 m2 = cm2
d. 3 giờ 24 phút =204 phút
e. 405000m = 405 km
h. 46128 cm2 = 461 dm2 28 cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ t hế kỷ 18
225 phút = 3 giờ 45 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a.6 năm 10 tháng = .......... tháng c. 2phút 1/3giây = .........giây b.2,6 giờ = .........giờ ........ phút d. 40 phút = .......... giờ
giúp mik với
a.6 năm 10 tháng = ....82...... tháng
b.2,6 giờ = ...2......giờ .....36... phút
c. 2phút 1/3giây = .....140....giây
d. 40 phút = .....2/3..... giờ