I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số 1 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,4
B.2,5
C.0,25
D. 0,14
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Viết 15 4 dưới dạng phân số thập phân là
A. 15 100
B. 375 100
C. 60 100
D. 125 100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
1.
a, B. b, A
2.
a,C. b, B
3.
a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút
4.
a, 14 giờ 11 phút
2 năm 4 tháng
396,198
13,2
cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3 9/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Bằng B. 3,09 nhé !
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5 7 100 viết dưới dạng số thập phân:
a) 5,7
b) 5,007
c) 5,07
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B. 60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8dm2 =........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
* Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):
1: (0,5 điểm). Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A. B. C. D.
2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
3: (0,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
4: (0,5 điểm). Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2
5: (0,5 điểm). Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là
A. 810 dm2 |
B. 980dm2 |
C. 1150dm2 |
D. 2550dm2 |
6: (0,5 điểm). Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ
PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496 |
b,970,5 – 184,68 |
c, 24,87 x 5,6 |
d, 364,8 : 3,04 |
Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
Bài giải
Bài 4 (2 điểm). Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
giải nhanh giúp mình nhé
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 5 8 1000 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8
B. 5,08
C. 5,008
D. 5,0008
đáp án c nhé,mình chắc chắn