Số đo 0,015 m 3 đọc là
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
số điền vào chỗ chấm 10,3 m3 =..........dm3 là
số đo 0,015 m3 đọc là:
A.không phẩy mười lăm mét khối
B.mười lăm phần trăm mét khối
C.mười lăm phần mười mét khối
D.mười lăm phần nghìn mét khối
\(10,3m^3=10300dm^3\)
Số đo 0 , 015 m3 đọc là : D
10,3m3=10300dm3
0,015m3 đọc là:A.không phẩy mười lăm mét khối nha bạn
Kết bạn vớ mình nha.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
Suy nghĩ: 0,25 m 3 = 0,250 m 3 = 25/100 m 3 ....
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
e) Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....
Số đo 0,018 m3 đọc là:
A. Không phẩy một trăm tám mươi mét khối.
B. Mười tám phần trăm mét khối.
C. Mười tám phần nghìn mét khối.
D. Không phẩy mười tám mét khối.
Viết số đo thể tích: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; \(\dfrac{95}{1000}\)dm3.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
Đúng 3Bình luận (1)Gửi Lê Trang 19 tháng 1 2021 lúc 2:58
Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))
Đúng 1Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số 0,305m3 đọc là :
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
b)không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối .
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.
a) Đ vì không phẩy ba trăm linh năm mét khối là 0,305 m3 = 0,305 m3 đề bài cho nên nó là đáp án đúng.
b) S vì không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối là 0,0305 m3 nên nó không bằng với số 0,503 m3 nên nó là đáp án sai.
c) Đ vì ba trăm linh năm phần nghìn mét khối là 35/1000 m3 = 0,305 m3 nên nó là đáp án đúng.
9 phan 4 phut= .............giây
bài 1 đúng ghi đ sai ghi s
0,25met khoi
a không phẩy hai mươi lăm mét khối
b không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c hai mươi lăm phần trăm mét khối
d hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Ý đúng là :
A. Không phẩy hai mươi lăm mét khối