Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2018 lúc 5:23

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2018 lúc 12:01

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: equipments => equipment hoặc pieces of equipment

Danh từ “equipment” là danh từ không đếm được, do đó ta không thể dùng “s” được. Ngoài ra còn một cách sửa lỗi khác, chính là thêm một danh từ đếm được số nhiều khác ở trước (pieces)

Tạm dịch: Trong một cuộc khảo sát của các chủ nhà ở ngoại ô, một máy cắt cỏ được đánh giá là một trong những thiết bị quan trọng nhất.

Chọn B

hồng nguyễn
Xem chi tiết
Nguyen Thi Thu Hoa
3 tháng 8 2019 lúc 23:36

1 I ...play with dolls when i was small

A Enjoyed B hate Cstarted D used to

2 it(take) takes him two hours to finish thr exercise

3 i had no difficulty (listen) listening to her english

4 we are....buying a new motorbike

A considering B deciding C expecting D thinking

5 if the earth stops(move) moving around the sun ,there will be no light on earth

6 if we don't do anything...the ice on the poles from melting,the earth will be flooded one day

A for stop B to stopping C to stop D stop

7 unless we ...throwing garbage into the river,it will be polluted

A stop B don't stop C will stop D won't stop

8 the pollution rate in this area seems (increase) to increase slowly

9 your hair is too long now.it needs ...

A to cut B cutting C being cut D to be increase

10 your hair is too long now. It needs

A to cut B cutting C being cut D to be cutting

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 3 2017 lúc 12:20

Đáp án B

Thông tin: Today, 41 per cent of couples say they share childcare equally, compared with 25 percent in 1985.

Huyền Thụn
Xem chi tiết
Linh Diệu
9 tháng 8 2017 lúc 21:09

1. Điền a,an,the hoặc X vào chỗ trống

a, I want to buy .......AN.... envelope and .....A............. fifty thousand dong phone card

b, Go along that road and take .....THE......... first turning on ..THE....... left

c, He needs to buy .A...... stamp for .......X...... overseas mail

d, Mount Everest is ......THE..... highest one in ...THE..... the world

e, I have got .....A....... little money left, let's have dinner in ....X... the restaurant

_silverlining
9 tháng 8 2017 lúc 21:09

1. Điền a,an,the hoặc X vào chỗ trống

a, I want to buy .......AN.... envelope and .........X......... fifty thousand dong phone card

b, Go along that road and take .......THE....... first turning on .....THE.... left

c, He needs to buy ...A.... stamp for ........AN..... overseas mail

d, Mount Everest is .....THE...... highest one in .....THE... the world

e, I have got .......A..... little money left, let's have dinner in .X...... the restaurant

Nào Ai Biết
9 tháng 8 2017 lúc 21:10
Bài Làm .

a, I want to buy .......AN.... envelope and .....A............. fifty thousand dong phone card

b, Go along that road and take .....THE......... first turning on ..THE....... left

c, He needs to buy .A...... stamp for .......X...... overseas mail

d, Mount Everest is ......THE..... highest one in ...THE..... the world

e, I have got .....A....... little money left, let's have dinner in ....X... the restaurant

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 3:24

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 6:10

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát  

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 5 2018 lúc 9:02

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 9:52

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes we have so many unnecessary things we do not use. Imagine that you are moving your house, what are the necessary items you may need to live, only several bags.”.

Dịch: Thỉnh thoảng chúng ta có nhiều thứ mà chúng ta chẳng dùng. Tưởng tượng bạn chuyển nhà, mấy thứ bạn cần là gì? Chỉ vài cái túi thôi.