Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 13:41

Đáp án là D. who recommended = > recommended/ who was recommended

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2018 lúc 16:23

Đáp án A => who/ that

Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that

Bình luận (0)
lol Qn
Xem chi tiết
isumi shinaharu
6 tháng 8 2022 lúc 19:14

1. A

2.A

3.B

4.A

5.D

Bình luận (0)
isumi shinaharu
6 tháng 8 2022 lúc 19:21

1.C

2.B

3.A

4.D

5.C

Xin lỗi bạn. Câu trả lời của mình bên dưới mik nghĩ là sai . Mik viết lại ra đây nhé

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 11:53

Chọn B.

Đáp án B

Dịch nghĩa các đáp án ta có:

A. junior (thấp hơn về cấp bậc)

B. top ranking (xếp hàng đầu)

C. older (già hơn)

D. low-paid (được trả lương thấp)

Trong đoạn văn từ “senior” dùng để nói về những lạnh đạo cấp trên của tổ chức, doanh nghiệp => từ đồng nghĩa với nó là “top ranking”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 18:16

 

Chọn C.

Đáp án C

Xét nghĩa các đáp án ta có:

A. achieve (đạt được)

B. question (đặt câu hỏi)

C. replace (thay thế)

D. reply (trả lời)

Trong đoạn văn động từ này nằm trong câu văn “there are not enough people to succeed their top managers when they retire” với ý nghĩa thay thế người quản lí cấp cao.

=> từ đồng nghĩa với nó là replace.

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2017 lúc 6:40

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 4:08

Chọn D.

Đáp án D

Dịch câu hỏi: Tất cả những người sau được nhắc đến ở đoạn 2 như là những nhân viên trụ cột ngoại trừ ___

Dựa vào chi tiết ở đoạn 2 ta có: “Does your organization have key staff who can’t easily be replaced? A CEO or financial director, perhaps, or a technical expert with knowledge that nobody else in the organization has.” => đáp án sai là D. baby boomer.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 12:16

Chọn B.

Dựa vào câu văn “Succession planning means looking inside the organization for “high-fliers" - current staff members with the potential to fill key positions - and planning the training, responsibilities and promotion they need, to make them ready when a senior vacancy occurs - which may not be for several years.” (Kế hoạch kế vị nghĩa là nhìn sâu vào trong một tổ chức đối với những người “có tham vọng” – những nhân viên hiện tại với tiềm năng để lấp đầy những vị trí chủ chốt và lên kế hoạch đào tạo, trách nhiệm và sự quảng bá họ cần để giúp họ sẵn sàng khi có một vị trí trống xảy ra.)

=> Succession planning là kế hoạch về người sẵn sàng ngồi vào một vị trí cấp trên khi họ rời đi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2019 lúc 17:24

Chọn A.

Đáp án A

Từ them nằm trong câu văn ““Succession planning means looking inside the organization for “high-fliers" - current staff members with the potential to fill key positions - and planning the training, responsibilities and promotion they need, to make them ready when a senior vacancy occurs - which may not be for several years.” (Kế hoạch kế vị nghĩa là nhìn sâu vào trong một tổ chức đối với những người “có tham vọng” – những nhân viên hiện tại với tiềm năng để lấp đầy những vị trí chủ chốt và lên kế hoạch đào tạo, trách nhiệm và sự quảng bá họ cần để giúp họ sẵn sàng khi có một vị trí trống xảy ra.)

Trong câu văn trên “them” chính là chỉ những người có tham vọng/ khả năng trở thành lãnh đạo trong tương lai “high-fliers”

Bình luận (0)