Sáo phát ra âm thanh khi thổi vào nó là vì:
A. Cột không khí trong sáo dao động và phát ra âm thanh
B. Thân sáo dao động và phát ra âm thanh
C. Cột không khí trong ống sao đứng yên tạo ra âm thanh
D. Thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh
Âm phát ra từ cái sáo khi thổi là do:
Không khí ngoài ống sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
Thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
Thân sáo dao động và phát ra âm thanh.
Cột không khí trong ống sáo dao động và phát ra âm thanh.
Âm phát ra từ cái sáo khi thổi là do:
Không khí ngoài ống sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
Thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
Thân sáo dao động và phát ra âm thanh.
Cột không khí trong ống sáo dao động và phát ra âm thanh.
Cột không khí trong ống sáo dao động và pháp ra âm thanh
Theo mik thì : bột ko khí trong ống sáo dao động và phát ra âm thanh
Hãy giải thích sự phát âm của cái sáo khi thổi vào nó bằng cách chọn phương án giải thích đúng nhất trong các phương án sau:
A. Do thân sáo dao động và phát ra âm thanh.
B. Do thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
C. Do cột không khí trong sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
D. Do cột không khí trong sáo dao động mạnh và phát ra âm thanh.
Hãy giải thích sự phát âm của cái sáo khi thổi vào nó bằng cách chọn phương án giải thích đúng nhất trong các phương án sau:
A. Do thân sáo dao động và phát ra âm thanh.
B. Do thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
C. Do cột không khí trong sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
D. Do cột không khí trong sáo dao động mạnh và phát ra âm thanh.
Nhạc cụ phát ra âm thanh không nhờ vào cột không khí trong nhạc cụ dao động là: *
sáo trúc.
khèn dân tộc.
đàn bầu.
kèn đồng.
a và d nha ! Chúc bạn học tốt !
a) Khi dùng dùi gõ vào mặt trống, mặt trống sẽ ........ và phát ra ........... Khi mặt trống hết dao động thì âm thanh cũng ........ b) Khi thổi vào ống sáo trúc, .......... bên trong ống sáo ........... và phát ra .......... c) Các vật ........... là nguồn gốc âm thanh.
a) Khi dùng dùi gõ vào mặt trống, mặt trống sẽ . . . . . . .rung động . . . . . . . và phát ra . . . . . âm thanh. . . . . Khi mặt trống hết dao động thì âm thanh cũng . . . hết. . . . . . . b) Khi thổi vào ống sáo trúc, . . . . . .cột không khí . . . . . . . . bên trong ống sáo . . . . . .rung động . . . . . . . . . . . . và phát ra . . . . . . .âm thanh . . . . . . . . . c) Các vật . . . . . . . phát ra âm thanh. . . . . . . là nguồn gốc của âm thanh.
Một nghệ sĩ đang thổi sáo trúc, em hãy cho biết:
a. Bộ phận nào dao động khi sáo phát ra âm?
b. So sánh dao động, tần số dao động của cột không khí trong sáo khi sáo phát ra nốt nhạc “ son”, “mi”, “la”?
c. So sánh dao động và biên độ dao động của cột không khí trong sáo khi sáo phát ra âm có độ to là 30dB và 50dB?
Làm thế nào để sáo phát ra âm to, nhỏ, cao, thấp?
tks.
Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
A. Dây đàn dao động B. Không khí xung quanh dây đàn
C. Hộp đàn D. Ngón tay gảy đàn
Bài 3: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?
A. Người diễn viên phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm
Bài 4: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Bài 5: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 2s D. 0,5s
Bài 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Bài 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Bài 8: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng
A. to B. bổng C. thấp D. bé
Bài 9: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Bài 10: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Bài 11: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60 dB B. 100 dB C. 130 dB D. 150 dB
Bài 12: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?
A. Biên độ và tần số dao động của âm.
B. Tần số dao động của âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Biên độ dao động của âm
Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
A. Dây đàn dao động B. Không khí xung quanh dây đàn
C. Hộp đàn D. Ngón tay gảy đàn
Bài 3: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?
A. Người diễn viên phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm
Bài 4: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Bài 5: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 2s D. 0,5s
Bài 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Bài 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Bài 8: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng
A. to B. bổng C. thấp D. bé
Bài 9: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Bài 10: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Bài 11: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60 dB B. 100 dB C. 130 dB D. 150 dB
Bài 12: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?
A. Biên độ và tần số dao động của âm.
B. Tần số dao động của âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Biên độ dao động của âm
Khi thổi sáo thì bộ phận nào dao động và phát ra âm? |
| A. Không khí bên ngoài thân sáo. | B. Không khí bên trong thân sáo. |
| C. Thân sáo. | D. Miệng người thổi. |
Khi thổi sáo thì bộ phận nào dao động và phát ra âm?
|
| A. Không khí bên ngoài thân sáo. | B. Không khí bên trong thân sáo. |
| C. Thân sáo. | D. Miệng người thổi. |
Bài 1: Giải thích vì sao khi thổi sáo, thổi còi lại phát ra âm thanh?
Bài 2:
a. Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tính tần số dao động của con lắc?
b. Một vật dao động phát ra âm với tần sô 20Hz. Tính số dao động của vật đó trong vòng 1 phút?
Bài 3: Trong 12 giây, một lá thép thực hiện được 7200 dao động.
a. Tính tần số dao động của lá thép
b. Tai người bình thường có cảm nhận được âm phát ra của lá thép không? Vì sao?
Bài 4: Khi trời mưa, có xảy ra hiện tượng sấm sét. Một người quan sát thấy một tia sét rất sáng ở phía xa và khoảng 4 giây sau thì người ấy mới nghe được tiếng sấm.
a. Tại sao người ấy lại thấy tia sét trước khi nghe được tiếng sấm?
b. Hiện trường sấm sét cách nơi người quan sát bao xa? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.
Bài 5: Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng
a. Vẽ ảnh A’B’của AB tạo bởi gương phẳng.
b. Đặt AB như thế nào với gương thì có ảnh A’B’ song song, cùng chiều với vật? Vẽ ảnh A’B’?
giải giúp mik trước 17h chiều nay đc ko?ToT
Bài 1: Giải thích vì sao khi thổi sáo, thổi còi lại phát ra âm thanh?
Bài 2:
a. Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tính tần số dao động của con lắc?
b. Một vật dao động phát ra âm với tần sô 20Hz. Tính số dao động của vật đó trong vòng 1 phút?
Bài 3: Trong 12 giây, một lá thép thực hiện được 7200 dao động.
a. Tính tần số dao động của lá thép
b. Tai người bình thường có cảm nhận được âm phát ra của lá thép không? Vì sao?
Bài 4: Khi trời mưa, có xảy ra hiện tượng sấm sét. Một người quan sát thấy một tia sét rất sáng ở phía xa và khoảng 4 giây sau thì người ấy mới nghe được tiếng sấm.
a. Tại sao người ấy lại thấy tia sét trước khi nghe được tiếng sấm?
b. Hiện trường sấm sét cách nơi người quan sát bao xa? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.
Bài 5: Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng
a. Vẽ ảnh A’B’của AB tạo bởi gương phẳng.
b. Đặt AB như thế nào với gương thì có ảnh A’B’ song song, cùng chiều với vật? Vẽ ảnh A’B’?
B |
A |
Hãy chọn câu trả lời sai
A Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
B Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
C Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
D Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
C Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.