Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 600.000, khoảng cách giữa hai điểm A và
B là 5 cm, vậy trên thực tế 2 địa điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ?
a. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa địa điểm A và B là 5 cm, vậy trên thực tế hai điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
b. Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 50 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao nhiêu?
a) \(1000000.5=5000000\left(cm\right)\)
\(Đổi:5000000cm=50km.\)
b) \(Đổi:50km=5000000cm\)
\(5000000:1000000=5cm.\)
Thực tế hai điểm cách nhau số km là:
5x 1 000 000 = 5000000 ( cm)
Đổi 5 000 000cm = 50 km
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:700.000, khoảng cách giữa 2 địa điểm A-B là 5cm, vậy trên thực tế khoảng cách giữa 2 địa điểm đó là bao nhiêu ki-lô-mét
Khoảng cách trên thực địa là:
700.000.5=3.500.000 (cm)
Đổi: 3.500.000 (cm) = 35 (km)
Vậy 5cm trên bản đồ = 35km trên thực địa
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 000 khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng và Vinh lần lượt là cm 2 và 5 cm, vậy trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 000 khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng và Vinh lần lượt là cm 2 và 5 cm, vậy trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
Khoảng cách thực tế từ Thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là :
\(6000000.2=12000000\left(cm\right)\)
Khoảng cách thực tế từ Thủ đô Hà Nội đến Vinh là :
\(6000000.5=30000000\left(cm\right)\)
\(Đổi:12000000cm=12000km.\)
\(30000000cm=30000km.\)
Đáp số : Vậy từ Thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là : \(12000km.\)
Từ Thủ đô Hà Nội đến Vinh là : \(30000km.\)
Khoảng cách thực tế từ Thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là :
`6 \ 000 \ 000 . 2= 12 \ 000 \ 000 = 120 (km)`
Khoảng cách thực tế từ Thủ đô Hà Nội đến thành phố Vinh là :
`6 \ 000 \ 000 . 5 = 30 \ 000 \ 000 (km) = 300 \ km`
Đáp số: `120 \ km ; 300 \ km`
khoảng cách hai điểm a b trên bản đồ là 5cm bản đồ có tỉ lệ 1:5000000 vậy trên thực tế của hai địa a và b là bao nhiêu ki lô mét
Khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B là:
\(5\cdot5000000=25000000\left(cm\right)=25\cdot10^7\left(mm\right)\)
\(=25\cdot10\left(km\right)=250\left(km\right)\)
1.trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:2000000,khoảng cách giữa Đà Nẳng tới thành phố Vinh là 6 cm. Vậy trên thực tế phố Vinh cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki lô mét giúp với
có số km là: 6 x ( 1/2000000)=12000000(cm)=120km
một bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 4000 000 , khoảng cách giữa thủ đo Hà Nội tới tp Hải phòng , 1,5 cm . Vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km
\(4000000\times1,5=6000000cm=60km\)
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố TB cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
Tham Khảo
Ta có tỉ lệ 1 : 5 000 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 5 000 000 cm trên thực tế.
Vậy khoảng cách giữa thành phố Thái Bình và Thủ đô Hà Nội là 3,5 cm thì trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau là:
3,5 × 5 000 000 = 17 500 000 (cm) = 175 (km)
trên thực tế thành phố TB cách thủ đô HN 175 km
Khoảng cách thực tế từ Thủ đô Hà Nội đến thành phố Thái Bình là :
`5 \ 000 \ 000 . 3,5 = 17 \ 500 \ 000 (cm) = 175 \ km`
Đáp số: `175 \ km`
GIÚP
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố TB cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? *
tỉ lệ thực là:
3,5 × 5 000 000 = 17 500 000 ( cm ) = 175 km
Độ dài thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội là:
\(3,5 \) \(\times\) \(5 000 000\) \(= 17500 000\) \((cm)\)
Đổi \(17500000 \) \(m =\) \(175\) \(km\)
\(\Rightarrow\) Vậy trên thực tế, thành phố Thái Bình cách Thủ đô hà Nội là \(175\) \(km\)
Trên thực tế thành phố TB cách Thủ đô Hà Nội:
3,5 \(:\dfrac{1}{5000000}\) = 35 . 5000000 = 175000000 (cm)
Đổi: 175000000 cm = 175 km.