I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my _____.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my _____.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D
Kiến thức về thành ngữ
(to) be not one's cup oftea: không thuộc sở thích của ai đó
Các đáp án còn lại:
A. (to) be a piece of cake: việc rất dễ
B. sweets and candy: bánh keo, đồ ngọt
C. biscuit: bánh quy
Tạm dịch: Tôi thực sự chưa bao giờ tới các buổi ba lê hay opera bởi vì nó không phải sở thích của tôi.
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ______.
A. sweets and candy
B. biscuit
C. piece of cake
D. cup of tea
D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
sweet = candy: kẹo biscuit (n): bánh quy
piece of cake: miếng bánh not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích
Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.
Chọn D
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D.
- cup of tea: sở thích. Ex: Classical music is not my cup of tea.
- piece of cake: chuyện dễ dàng.
Ex: Learning poems by heart í a piece of cake to me
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D.
cup of tea: sở thích.
piece of cake: chuyện dễ dàng.
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ______
A. chip off the old block
B. biscuit
C. cup of tea
D. piece of cake
Đáp án : C
N + be my cup of tea = cái gì đó là hợp sở thích của tôi
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D.
- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.
- piece of cake: chuyện dễ dàng.
Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ............
A. chip off the old block
B. biscuit
C. cup of tea
D. piece of cake
Đáp án : C
To be smb’s cup of tea = là sở thích của ai
Chip off the old block = cha nào con nấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D.
- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.
- piece of cake: chuyện dễ dàng.
Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Đáp án D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
(be not) one’s cup of tea: (không) phải sở trường của ai đó
piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ
Tạm dịch: Tôi không thích đi xem mua ba lê hay nhạc kịch, chúng không phải sở trường của tôi.