Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2018 lúc 3:16

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Angry + at / about / over + sth = tức giận về việc gì

Dịch nghĩa: Fiona rất tức giận về quyết định sa thải vài thành viên trong đội ngũ nhân viên của sếp cô ấy.

A. against = trái ngược, đối nghịch lại

“Angry” không đi với giới từ “against”.

B. by = bằng

“Angry” không đi với giới từ “by”.

C. for = cho

Angry + with / at + sb + about / for + sth = tức giận với ai về việc gì

Khi có cả vế tức giận với ai thì mới có thể dùng “for”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2019 lúc 11:55

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc

Angry + at / about / over + sth = tức giận về việc gì

Dịch nghĩa: Fiona rất tức giận về quyết định sa thải vài thành viên trong đội ngũ nhân viên của sếp cô ấy.

against = trái ngược, đối nghịch lại

    “Angry” không đi với giới từ “against”.

by = bằng

    “Angry” không đi với giới từ “by”.

C. for = cho

/Angry + with / at + sb + about /for + sth “ tức giận với ai về việc gì

Khi có cả vế tức giận với ai thì mới có thể dùng “for”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2017 lúc 2:01

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

Giải thích: Ở đây hai vế câu đều đồng chủ ngữ, và xét về nghĩa (được nói về việc bị sa thải), thì chủ ngữ phù hợp là Mary

Tạm dịch: Khi được cho biết về việc cô bị sa thải, Mary đã bị sốc.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 3:14

Đáp án B

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cùng chủ ngữ 

On being told about her sack = When Mary was told about her sack

Câu này dịch như sau: Khi được thông báo về việc sa thải, Mary bị sốc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 15:28

Đáp án B

Get sb to V: nhờ, bảo ai làm gì

Dịch: Tôi bảo mọi người trong công ty ký tên vào thiệp mừng sinh nhật của sếp trước khi tôi gửi nó cho cô ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 10:19

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 9:12

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 13:59

Đáp án B.

Cấu trúc: find/ found it difficult + to V

Tạm dịch: y ban thấy thật khó đ đưa ra quyết định.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.