* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so____________
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten (adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents have always wanted Philip to set a good ____ to his younger brothers both at school and at home.
A. form
B. model
C. pattern
D. guidance
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Anna _____________ halfway to the shops when she realized she'd left her purse at home.
A. was getting
B. had got
C. had been getting
D. has got
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Gene got his book ___________ by a subsidy publisher.
A. to publish
B. publishing
C. to be published
D. published
Đáp án D.
Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí đế xuất bản cuốn sách của mình.
- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).
Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì
Ex: Look! I have had my hair cut.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Gene got his book ________ by a subsidy publisher.
A. to publish
B. publishing
C. to be published
D. published
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đang lãng phí thời gian khi tìm kiếm công việc ở thị trấn này. Không có nhiều việc để làm ở đây.
Lưu ý: - spend time/ money: dành thời gian/ tiền bạc.
- waste time/ money/ food/ energy: lãng phí thời gian/ tiền bạc/ đồ ăn/ năng lượng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents’ hostile attitude ___ him to leave home .
A. drove
B. urged
C. made
D. suggested
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì
Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.
A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì
C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì
D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother made me _________ at home at night.
A. staying
B. to stay
C. stayed
D. stay
Đáp Án B.
Cấu trúc “make + somebody + to V…”, mang nghĩa là “nhờ/yêu cầu/cho phép ai đó làm gì”
Dịch câu: Mẹ yêu cầu tôi phải ở nhà buổi tối.