"Đừng vội vã thế cháu ơi, đến trừng lúc nào cũng còn là sớm" là câu cầu khiến dùng để:
a. Khuyên bảo
b. Ra lệnh
c. Yêu cầu
d. Đề nghị
I-Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào câu sau: Câu cầu khiến là câu có sử dụng các từ.... dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
a. Những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay
b. Những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...
c. Những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào...
II-Tự luận
Điền kiểu câu ở cột A sao cho phù hợp với nội dung thông tin ở cột B
A | B |
........................... | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
........................... | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
........................... | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
........................... | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |
Đáp án
A | B |
Câu nghi vấn | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
Câu cầu khiến | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
Câu cảm thán | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
Câu trần thuật | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |
câu D không dùng để yêu cầu, đề nghị
Câu nào dưới đây không dùng để yêu cầu, đề nghị ?
A. Cậu có thể cho mèo ăn giúp tớ được không ?
B. Bạn đừng nghịch nữa được không ?
C. Con mở cửa sổ ra cho bố được chứ ?
D. Đây mà là hoa anh đào sao ?
D.Đây mà là hoa anh đào sao?
-HT-
đặt câu: 1/cầu khiến để:+đề nghị ( đừng lầm yêu cầu )
+ra lệnh
2/ trần thuật để thông báo
1, Câu đề nghị: - Cô đề nghị các em hãy giữ trật tự.
- Câu ra lệnh: - Nam đi học đi.
2, - Câu trần thuật để thông báo:
+ Bẩm… quan lớn… đê vỡ mất rồi!
1, Câu cầu khiến để:
+Đề nghị: Đề nghị bạn đứng xê ra 1 chút đuợc không?
+Ra lệnh: Linh, lên làm cho cô bài 1.
2, Trần thuật để thông báo:
+ Bẩm quan lớn, đê vỡ mất rồi.
“Ngoại ơi, làm giúp cháu con diều để cháu chơi thả diều?” dùng vào mục đích gì ?
A. Yêu cầu – mong muốn.
B. Chê – khen.
C. Khẳng định – phủ định.
D. Yêu cầu – đề nghị.
Câu 6: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Đi nhanh thôi cậu.”
A. Yêu cầu
B. Khuyên bảo
C. Ra lệnh
D. Đề nghị
Câu 6: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Đi nhanh thôi cậu.”
A. Yêu cầu
B. Khuyên bảo
C. Ra lệnh
D. Đề nghị
Câu cầu khiến nào dưới đây dùng để khuyên bảo?
a. Con đừng nên cảm thấy xót xa buồn đau, đừng cho rằng con bất lực trước sự già nua của bố mẹ.
b. Hãy đưa tay cho tôi!
c. Bà hãy nhắm mắt lại và thở đều.
d. Đi mau lên!
xác định câu cầu khiến dưới đây dùng dưới cách trực tiếp hay gián tiếp , mục đích là gì ?
a) đừng vội vã thế cháu ơi!
b) đừng vội vã quá đến trường lúc này sớm
Trắc nghiệm: Câu cầu khiến
Câu 1: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu cầu khiến?
A. Sử dụng từ cầu khiến
B. Sử dụng ngữ điệu cầu khiến
C. Thường kết thúc câu bằng dấu chấm than
D. Gồm cả A, B và C
Câu 2: Các chức năng tiêu biểu của câu cầu khiến là gì?
A. Dùng để ra lệnh hoặc sai khiến
B. Dùng để yêu cầu hoặc đề nghị
C. Dùng để van xin hoặc khuyên bảo
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?
A. Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải không ? (Ngô Tất Tố)
B. Người thuê viết nay đâu ? (Vũ Đình Liên)
C. Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội ? (Nam Cao)
D. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không ? (Tô Hoài)
Câu 4: Câu cầu khiến: " Đừng hút thuốc nữa nhé! " dùng để:
A. Khuyên bảo
B. Ra lệnh
C. Yêu cầu
D. Cả A, B, C
Câu 5: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến:
A. Trời ơi! Sao nóng lâu thế?
B. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!
C. Bỏ rác đúng nơi quy định.
D. Chao ôi! Một ngày vắng mẹ sao dài đằng đẵng.
Câu 6: Câu cầu khiến trong những câu dưới đây là:
“Thôi đừng lo lắng. Cứ về đi. Trời phù hộ lão. Mụ già sẽ là nữ hoàng.”
A. Thôi đừng lo lắng
B. Cứ về đi
C. Mụ già sẽ là nữ hoàng
D. Cả A và B
Câu 7: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Đi nhanh thôi cậu.”
A. Yêu cầu
B. Khuyên bảo
C. Ra lệnh
D. Đề nghị
Câu 8: Điền từ cầu khiến vào chỗ trống trong câu sau:
“Nay chúng ta ….. làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống được không”
A. Nên
B. Đừng
C. Không
D. Hãy
Câu 9: Hình thức nào để nhận diện câu cầu khiến trong những câu sau:
“Đang ngồi viết thư, tôi bỗng nghe tiếng ai đó vọng vào:
- Mở cửa!”
A. Từ cầu khiến
B. Ngữ điệu cầu khiến
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?
“Anh chớ có dây vào hắn mà rước họa vào thân”
A. Yêu cầu
B. Đề nghị
C. Khuyên bảo
D. Ra lệnh