Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
A. Thiên lí
B. Thiên kiến
C. Thiên hạ
D. Thiên thanh
Giúp mình với
Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời":
A. Thiên lí
B. Thiên thư
C. Thiên hạ
D. Thiên thanh
Trong các từ sau tư nào không có nghĩa là trời
A) Thiên lí
B)Thiên hạ
C)Thiên thạch
D)Thiên thanh
Thiên thạch
Nếu sai thì cho mình xin lỗi nhé^^
Trời ui nhiều ý kiến lắm tui còn chưa bt cái nào cả cô bảo này cô bảo kia nên tui p chờ đáp án( đề kt 1 tiết tiếng việt trg tui)
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời” ?
A.
Thiên niên kỉ.
B.
Thiên thư.
C.
Thiên thanh.
D.
Thiên tử.
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời” ?
A.
Thiên niên kỉ.
B.
Thiên thư.
C.
Thiên thanh.
D.
Thiên tử.
Tiếng Thiên trong Thiên Thư có nghĩa là (trời). Tiếng Thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
-Thiên niên kỉ, thiên lí mã(Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng LongGiai giúp mình với chiều mình nộp rồi, mình tick cho
-Thiên trong thiên niên kỉ và thiên lí mã nghĩa là một nghìn
-Thiên trong thiên đô nghĩa là rời
Chữ thiên trong từ Thiên cổ có nghĩa là j
1. Thiên là trời
2. Thiên là nghìn
3. Thiên có nghĩa là nghiêng về 1 phía
Cái này có trong trạng nguyên bn nào bt giúp mk nhé
1 Thiên là trời
Chữ thiên trong từ Thiên cổ có nghĩa là nghìn
Theo mk là như z
Nếu cảm thấy đúng t cho mk
1. Thiên là trời nha em
Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
a, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
b, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
c, Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
d, Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn.
c, Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
2. Tìm từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : thiên bẩm, thiên chức, thiên hạ, thiên tài.
a) Không sợ ... chê cười ư ?
b) Chú bé này có ... về âm nhạc.
c) ... làm mẹ của người phụ nữ.
d) Nguyễn Huệ là một ... quân sự.
3. a) Tìm các từ tượng thanh.
– Chỉ tiếng nước chảy (M : róc rách).
- Chỉ tiếng gió thổi (M : rì rào).
b) Tìm các từ tượng hình.
– Gợi tả dáng dấp của một vật (M : chót vót).
– Gợi tả màu sắc (M : sặc sỡ).
2
a,thiên hạ
b,thiên tài
c,thiên chức
d,thiên bẩm
3,
a,Các từ tượng thanh :
- Chỉ tiếng nước chảy : Rì rào , róc rách , ào ào , tí tách,...
- Chỉ tiếng gió thổi : Vi vu , xào xạc , lạt xạt , lao xao ,...
b,Các từ tượng hình :
- Gợi tả dáng dấp của một sự vật : Vuông vắn , tròn trịa , mũm mĩm , móm mém , xinh xắn , nhỏ nhắn , thâm thấp ,nho nhỏ,ngoằn ngoèo , khúc khuỷu ,....
- Gợi tả màu sắc :Đo đỏ , tim tím , vàng vạc , cam cam , đen đen ,sặc sỡ, nhàn nhạt,lòe loẹt,...
Từ thiên nào sau đây có nghĩa là nghìn?
A.Thanh thiên bạch nhật
B. Quốc sắc thiên hương
C.Thiên la địa võng
D. Thiên biến vạn hoá