Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Kết quả của phép tính: ( 2 x 2 – 32 ) : ( x – 4 ) là:
A. 2(x – 4)
B. 2(x + 4)
C. x + 4
D. x – 4
Trắc nghiệm
Câu1: Kết quả phép tính \(\sqrt{\left(2+\sqrt{3}\right)}^2+\sqrt{3}\) là: A.-2 B.2-2√3 C.2 D.2+2√3
Câu 2: Giá trị của x để \(\sqrt{x}-1=0\) là: A. 5 B. 125 C. 1 D.25
Câu3 : Kết quả phép tính \(\left(\sqrt{3}+2\right)\left(\sqrt{3-2}\right)\) là : A.-1 B.5 C.1 D. -5
Câu 5 : Cho biết \(\sqrt{x^2=1}\).Giá trị x là: A. x=1 B. x= -1 C. x=_+1 D. x=2
giải giúp mk vớiiiiiii ạ
Phần trắc nghiệm
Kết quả của phép nhân 25 x 10 là:
A. 25
B.250
C. 2500
D. 25000
Phần trắc nghiệm
Kết quả của phép tính 7 11 + 5 11 là:
A. 12 11
B. 13 11
C. 11 11
D. 14 11
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được
A. 21 B. C. D.
Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.
A. 20 quả B. 10 quả C. 5 quả D. 15 quả
Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M, N nằm khác phía đối với điểm P C. M, P nằm khác phía đối với điểm N
B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)
a) b)
Câu 6. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.
a) Tính số cây trồng được của khối 7.
b) Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.
Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.
a) So sánh AB và BC.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số
đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Câu 7. (1,0 điểm) a) Tính : .
b) Tìm sao cho có giá trị là số nguyên.
Câu 8:
a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó
=>B nằm giữa A và C
=>AB+BC=AC
=>BC=AC-AB=7-3=4cm
Ta có: AB=3cm
BC=4cm
mà 3<4
nên AB<BC
b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau
mà B\(\in\)CA
nên CB và CD là hai tia đối nhau
=>C nằm giữa B và D
mà CB=CD(=4cm)
nên C là trung điểm của BD
c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:
20+4=24(điểm)
Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)
Câu 7:
a: Tổng số cây của ba khối là:
\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)
Số cây khối 7 trồng được là:
\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)
b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:
\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3
|
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?
A. 4 | B. -4 | C. 2 | D. - 2 |
Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
A. 16 | B. - 16 | C. 4 | D. - 4 |
Câu 9: Kết quả nào sau đây sai:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10: Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:
A. ( 2; 1) | B. ( -1; 2) |
C. ( 1; 2) D. (-2; - 1)
Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:
A. B. C. D.
Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2; -3 ta có đẳng thức sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:
A. 10;25;45 B. 30;15;35 C. 15;30;35 D. 10;30;40
Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 15 : Khi y = x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
A.2 B. -2 C. D.
Câu 16 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):
A.25 quai B.12 quai C.15 quai D.21 quai
Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 19 : Cho và khi y = 6 thì x = ?
A. - 9 B. 9 C. - 4 D.4
Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:
A. 9 cm B. 32 cm C. 36cm D. 18cm
Câu 21: ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo ACB bằng:
A. 250 | B. 900 | C. 750 | D. 350 |
Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:
A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau. B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC. D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.
|
Câu 23: “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.
A. trùng nhau B. vuông góc C. cắt nhau D. song song
Câu 24: Cho hình vẽ sau:
Giá trị góc x là:
A. 1200 B. 1100 C. 600 D. 450
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.
B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.
Câu 26: Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?
A. ADB = CDB B. AD = CD
C. A = C D.
Câu 27: Cho có và . Số đo lần lượt là:
A. B. C. D. Câu 28: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. Hai tam giác không bằng nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng:?
A. Nếu , thì .
B. Nếu a // b , b c thì a // c.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.
D. Nếu a // b, c// a thì a // b //c.
Câu 30: Cho biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:
A. 23 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm
Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?
A. B. C. D.
Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là:
A. B. C. D.
Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của
A. 500 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :
A. đồng vị B. kề bù
C. so le trong D. trong cùng phía
Câu 35 : Nếu a // b, c⊥b thì :
A. a // c B. a ⊥c C. a không cắt c D. a trùng c
Câu 36 : Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?
A. Có cặp góc so le trong bù nhau.
B. Có cặp góc đồng vị phụ nhau.
C. Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. aMN. B. aMN tại trung điểm của MN.
C. a // MN. D. a cắt MN tại trung điểm của MN.
Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?
A. Không vẽ được . B. Hai đường thẳng.
C. Vô số đường thẳng. D. Chỉ một đường thẳng duy nhất .
Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?
A. 1200 B. 600
C. 900 D. 500
Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:
A. 600 B. 900
C. 300 D. 700
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ ; g/ 15. ; h/.
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ ; b/ x+ c/ d/ e/
g/ ; h/ ; i/ k/
Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :
a/ và x+y = 40; b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/ và 2x+5y =12 ; d/ và xy = 48; e/ x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124 g/ và ; k/ và x –y = -10 ;
h/ và y– x+z = 10.
Bài 4 : So sánh : a/ và 336 ; b/ 1020 và 9010 ; c/ 2332 và 3223
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :
A = ; B= 5,5 - .
Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?
Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?
Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).
Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).
Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)
b/ Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)
Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ; B(3 ;) ; C(0 ;-3) ; D(3 ; 0)
Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ; b/ y = - x ; c/ y = .
Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x
2. HÌNH HỌC
Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a/ C/m:; b/ Tính biết = 500 ; c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC
e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ; g/ MN// BC.
Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI; b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN
c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD .
a/ Chứng minh : ; b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED
c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy. d/ Chứng minh : OECD.
Bài 18 :Cho có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m: a/ BD = CE ; b/ ; c/ AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600; BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH BC tại H.
a/ Cm : ABM = HBM b/ MH là đường trung trực của BC.
c/ Kẻ CK BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK. d/ Cm: AK // BC .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3
|
TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26
C.22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 2: Kết quả của phép tính 53.253là:
A. 59 B. 511 C.12515 D. 530
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên C. Số 0 là hợp số
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố
Câu 4: Giá trị của để số chia hết cho là
A. x = 3,y = 6 B. x = 5, y = 4. C. x = 7, y = 2. D. x = 9, y = 0
Câu 5: Nếu a và b thì:
A. . B. . C. . D. Cả ba phương án trên đúng.
Câu 6: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
1. B
2. A
3. D
4; 5. bị lỗi hình
6. lỗi nốt:))