Di cốt của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu.
B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.
C. Đông Phi, Inội dungonexia, Đông Nam Á.
D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu.
Câu 8. Địa điểm tìm thấy di cốt người tối cổ:
A. Đông Phi, Đông Âu, tây Âu …
B. Đông Phi, Tây Á, Đông Nam Á…
C. Đông Phi, Tây Á, Đông Nam Á, Châu Âu …
D. Đông Phi, Tây Á, Châu Mĩ, Trung Quốc …
Đông Phi, Tây Á, Đông Nam Á...
Câu 4: Những khu vực dân cư tập trung đông đúc là:
A.Đông Á, Đông Nam Á, Tây và Trung Âu, Nam Á.
B.Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây và Trung Âu, Bắc Á.
C.Đông Á, Bắc Phi, Tây và Trung Âu, Nam Á.
D. Nam Phi, Đông Nam Á, Tây và Trung Âu, Bắc Á.
Những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Tây Phi, Đông Nam Á.
Giúp em nha mọi người ! Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất ?
a/ Nam Á, Đông Nam Á
b/Bắc Á, Tây Phi
c/Đông Á, Trung Phi
d/ Trung Á, Tây Nam Á
Câu 4: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu và Đông Âu C. Trung Âu và Đông Âu
B. Tây Âu và Bắc Âu D. Nam Âu và Trung Âu
Câu 5: Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 44,4 triệu km2 B. Khoảng 14,4 triệu km2
C. Khoảng 34,4 triệu km2 D. Khoảng 54,4 triệu km2
Câu 6: Lãnh thổ châu Á trải dài từ
A. Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam B. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam
C. Vòng cực Bắc đến khoảng ...(bị lỗi) D. Vòng cực Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 7: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là
A. Núi và sơn nguyên B. Vùng đồi núi thấp
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn D. Đồng bằng nhỏ hẹp
Câu 8: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương
help me!
hứa cho đúng
Câu 1. Hai khu vực có số dân đông nhất Thế giới là
A. Tây Phi, Tây và Trung Âu.
B. Nam Á, Tây Phi.
C. Đông Á, Nam Á.
D. Đông Nam Á, Đông Á.
Câu 2. Phạm vi phân bố của đới nóng trên Trái đất
A. từ hai vòng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc và Nam.
B. giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
C. từ hai chí tuyến Bắc và Nam đến hai vòng cực Bắc và Nam.
D. hai cực Bắc và Nam.
Câu 3. Đâu không phải là kiểu môi trường thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới lục địa.
Câu 4. Đặc điểm cơ bản của khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. nhiệt độ cao, mưa đều quanh năm.
B. nhiệt độ cao, rất ít mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. nhiệt độ nhiều tháng xuống thấp, rất ít mưa.
Câu 5. Tùy thuộc vào lượng mưa và sự phân bố mưa trong năm, môi trường nhiệt đới gió mùa có
A. các loại đất khác nhau.
B. các dạng địa hình khác nhau.
C. các loại khoáng sản khác nhau.
D. các thảm thực vật khác nhau.
Câu 6. Vì sao môi trường hoang mạc có khí hậu hết sức khô hạn khắc nghiệt?
A. Vị trí nằm dọc 2 chí tuyến.
B. Xa ảnh hưởng của biển.
C. Vị trí nằm dọc 2 chí tuyến, xa ảnh hưởng biển, chịu tác động của những dòng biển lạnh.
D. Con người tác động xấu đến môi trường.
Câu 7. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí nóng.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Sự phát triển của công nghiệp và các phương tiện giao thông.
B. Con người chặt phá rừng bừa bãi.
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông, con người xả rác sinh hoạt.
D. Con người xả rác sinh hoạt vào môi trường.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng.
B. Thủy triều đen, chất thải sản xuất và sinh hoạt của con người.
C. Thủy triều đen.
D. Chất thải sinh hoạt của các đô thị.
Câu 10. Đâu không phải là đặc điểm thích nghi của thực vật ở đới lạnh?
A. Sống chủ yếu vào mùa hạ.
B. Cây thấp lùn.
C. Lá biến thành gai, dự trữ nước trong thân cây.
D. Cây thấp lùn mọc xen lẫn với địa y.
Câu 1. Hai khu vực có số dân đông nhất Thế giới là
A. Tây Phi, Tây và Trung Âu.
B. Nam Á, Tây Phi.
C. Đông Á, Nam Á.
D. Đông Nam Á, Đông Á.
Câu 2. Phạm vi phân bố của đới nóng trên Trái đất
A. từ hai vòng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc và Nam.
B. giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
C. từ hai chí tuyến Bắc và Nam đến hai vòng cực Bắc và Nam.
D. hai cực Bắc và Nam.
Câu 3. Đâu không phải là kiểu môi trường thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới lục địa.
Câu 4. Đặc điểm cơ bản của khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. nhiệt độ cao, mưa đều quanh năm.
B. nhiệt độ cao, rất ít mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. nhiệt độ nhiều tháng xuống thấp, rất ít mưa.
Câu 5. Tùy thuộc vào lượng mưa và sự phân bố mưa trong năm, môi trường nhiệt đới gió mùa có
A. các loại đất khác nhau.
B. các dạng địa hình khác nhau.
C. các loại khoáng sản khác nhau.
D. các thảm thực vật khác nhau.
Câu 6. Vì sao môi trường hoang mạc có khí hậu hết sức khô hạn khắc nghiệt?
A. Vị trí nằm dọc 2 chí tuyến.
B. Xa ảnh hưởng của biển.
C. Vị trí nằm dọc 2 chí tuyến, xa ảnh hưởng biển, chịu tác động của những dòng biển lạnh.
D. Con người tác động xấu đến môi trường.
Câu 7. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí nóng.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Sự phát triển của công nghiệp và các phương tiện giao thông.
B. Con người chặt phá rừng bừa bãi.
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông, con người xả rác sinh hoạt.
D. Con người xả rác sinh hoạt vào môi trường.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng.
B. Thủy triều đen, chất thải sản xuất và sinh hoạt của con người.
C. Thủy triều đen.
D. Chất thải sinh hoạt của các đô thị.
Câu 10. Đâu không phải là đặc điểm thích nghi của thực vật ở đới lạnh?
A. Sống chủ yếu vào mùa hạ.
B. Cây thấp lùn.
C. Lá biến thành gai, dự trữ nước trong thân cây.
D. Cây thấp lùn mọc xen lẫn với địa y.
những khu vực đông dân trên thế giới là
a. Đông Á, Đông Nam Bra-xin b. Đông Á, Trung Á
c.Nam Á, Bắc Mĩ d. Đông Nam Á, Bắc Âu
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
Giải thích: Khí hậu gió mùa của châu Á gồm:
+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á.
+ Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở Đông Á.
Diện tích hoang mạc ở Bắc Phi rộng hơn ở Nam Phi do:
A.
Có dòng biển nóng chạy qua và gió Đông Bắc từ lục địa Á – Âu thổi vào.
B.
Nam Phi khô hạn hơn Bắc Phi.
C.
Địa hình Bắc Phi thấp, biển dễ ăn sâu vào đất liền.
D.
Có dòng biển lạnh chạy qua và gió Đông Bắc từ lục địa Á – Âu thổi vào.
1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?
a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ
4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư
c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư.
5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.