Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?
A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ
B. Mã của thao tác cần thực hiện
C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan
D. Tên phần mềm xử lí lệnh
Thông tin về một lệnh không bao gồm thành phần nào sau đây
A. mã của thao tác cần thực hiện B .địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ
C. mã của các cô nhớ liên quan
D.địa chỉ của các ô nhớ liên quan
48.Khi thực hiện thao tác Copy à paste nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức sẽ như thế nào?
A. Sẽ được điều chỉnh
B. Không được điều chỉnh
C. Thay đổi công thức toán
D. Vị trí địa chỉ thay đổi
48.Khi thực hiện thao tác Copy à paste nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức sẽ như thế nào?
A. Sẽ được điều chỉnh
B. Không được điều chỉnh
C. Thay đổi công thức toán
D. Vị trí địa chỉ thay đổi
Tìm cặp ghép đúng (3đ):
A | B | Học sinh trả lời |
1. Ram | a. Là thông tin được lưu trữ trong máy tính | 1 <-----> |
2. Đĩa cứng | b. Có thể được coi là bộ não của máy tính. | 2 <-----> |
3. Chương trình | c. Thường cài hệ điều hành trên đó và thường dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu lâu dài. | 3 <-----> |
4. Thông tin | d. Là bộ nhớ trong, khi tắt máy toàn bộ thông tin sẽ mất đi | 4 <-----> |
5. CPU | e. Là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. | 5 <-----> |
6. Dữ liệu | f. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện...) và về chính con người |
mong mấy bạn giúp mình làm bài
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hộp tên cho biết thông tin gì?
A. Tên của cột. B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng.
Câu 2: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 3: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh
A. File/Open B. File/New C. File/Save D. File/Close
Câu 5: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 6: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 7 : Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 9: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5.
C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5.Ư
Câu 10: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18
C. 34 D. 24
Câu 11: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = à nhập công thức à chọn ô tính à nhấn Enter
B. Gõ dấu = à chọn ô tính à nhập công thức à nhấn Enter
C. Chọn ô tính à Gõ dấu = à nhập công thức à nhấn Enter
D. Chọn ô tính à nhập công thức à Gõ dấu = à nhấn Enter
Câu 12: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D.Có viền đậm xung quanh;
Câu 13: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2
Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:
A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1
C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1
Câu 14: Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
1c
2c 3d4a5a6a7 cho xem ảnh các ô lệnh đi 8c10c11b12d13c
Thanh công thức hiện thị những gì?
A. Địa chỉ ô đc chọn
B. Nội dung hoặc công thức trong ô tính
C. Tên chường trình bảng tính
D. Các nút lệnh
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)
\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)
\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)
Sắp xếp các thao tác sau đây để thực hiện được việc sao chép dữ liệu.
1. Chọn lệnh copy trong nhóm clipboar trên dải lệnh home.
2. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
3. Chọn lệnh paste trong nhóm clipboar trên dải lệnh home .
4. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào(ô đích).
1->2->3->4
2->1->4->3
3->1->4->2
4->2->3->1
Câu 1 : Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
A. 1999999999999999999 B. -1243
C. 3,457,986 D. 12 năm C
Câu 2 : Hộp tên hiển thị:
A. Công thức của ô đang được kích hoạt B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
C. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 3 : Chọn đáp án đúng
A. Ô có thể có nhiều địa chỉ B. Ô chỉ để trang trí
C. Ô là nơi chứa dữ liệu D. Số lượng hàng là vô tận
Câu 4 : Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô
trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. = Sum(A1,C1,D1) B. =Sum(A1:D1) C. =Average(A1:D1) D. =Max(A1:D1)
Câu 5 : Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính B. Có thể có nhiều trang tính
C. Chỉ có ba trang tính D. Có 100 trang tính
Câu 6 : Giả sử cần tính tổng D1 và G2, rồi sau đó chia cho 5 và. Công thức nào dưới đây là đúng:
A. = D1 * G2 /5 B. =(D1+G2)/5 C. =D1+G2 / 5 D. = G2+ (D1/5)
Câu 7 : Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter B. Nhấn ALT C. Nhấn CTRL D. Nhấn Shift
Câu 8 : Sắp xếp các bước sau để nhập hàm vào ô tính theo một trình tự hợp lí: 1. Nhập hàm theo đúng cú
pháp, 2. Chọn ô cần nhập, 3. Gõ dấu =, 4. Nhấn Enter
A. 2 - 1 - 3- 4 B. 2 - 3 - 1 - 4 C. 3 - 2 - 1 - 4 D. 3 - 1 - 2 – 4
Câu 9 : Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word
A. Tên của tệp tin bảng tính
B. Tên của các cột và hàng trong trang tính
C. Các nút lệnh
2
D. Tên của các bảng
Câu 10 : Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán trong bảng tính: 1. Các phép luỹ thừa, 2. Các
phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước, 3. Phép cộng và phép trừ, 4. Phép nhân và phép
chia
A. 2-1-4-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-4-3 D. 1-2-3-4
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
A. 34 B. 56 C. 27 D. 12
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
D. Dữ liệu ngày giờ
Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -7 B. 8 C. -3 D. 3
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
3
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 21 : Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau em chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào?
A. Phím Enter B. Phím Ctrl C. Phím Alt D. Phím Shift
Câu 22 : Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong
số các công thức sau đây là đúng?
A. =(A1+C1)*B1 B. =(A1+C1)B1 C. (A1+C1)*B1 D. =A1+C1*B1 D
Câu 23 : Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7):2 thì công thức nào sau đây là đúng?
A. = 9+7/2 B. = (7 +9 )/2 C. = (7 + 9):2 D. (7 + 9)/2
Câu 24 : Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 - 229, tại ô A1 nhập công thức:
A. = 152 + 4 - 229 B. = 15*2 + 4 - 229
C. = 15^15 + 4 – 229 D. = 15^2 + 4 - 229
Câu 25 : Khi trang tính được chọn thì tên trang tính là:
A. Chữ hoa B. Chữ thường C. Chữ đậm D. Chữ màu trắng
Câu 26 : Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức = (A1+B1+C1+D1+E1)/5
A. =Average(A1:E1)/5 B. = Average(A1:E1)
C. =Average(A1:E1)*5 D. =Sum(A1:E1,5)
Câu 27 : Giả sử tại các ô A3, B3, C3, D3 lần lượt chứa dữ liệu -10, 4, 5, 10. Kết quả của hàm tính giá trị cao
nhất: =Max(A3:C3) là:
A. -10 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 28 : Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1.Nhấn Enter, 2.Nhập công thức,
3.Gõ dấu =, 4.Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 3; 4; 2; 1 D. 2; 4; 1; 3
Câu 29 : Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
B. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
C. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
D. Gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
4
Câu 30 : Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 1 : Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
A. 1999999999999999999 B. -1243
C. 3,457,986 D. 12 năm C
Câu 2 : Hộp tên hiển thị:
A. Công thức của ô đang được kích hoạt B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
C. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 3 : Chọn đáp án đúng
A. Ô có thể có nhiều địa chỉ B. Ô chỉ để trang trí
C. Ô là nơi chứa dữ liệu D. Số lượng hàng là vô tận
Câu 4 : Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô
trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. = Sum(A1,C1,D1) B. =Sum(A1:D1) C. =Average(A1:D1) D. =Max(A1:D1)
Câu 5 : Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính B. Có thể có nhiều trang tính
C. Chỉ có ba trang tính D. Có 100 trang tính
Câu 6 : Giả sử cần tính tổng D1 và G2, rồi sau đó chia cho 5 và. Công thức nào dưới đây là đúng:
A. = D1 * G2 /5 B. =(D1+G2)/5 C. =D1+G2 / 5 D. = G2+ (D1/5)
Câu 7 : Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter B. Nhấn ALT C. Nhấn CTRL D. Nhấn Shift
Câu 8 : Sắp xếp các bước sau để nhập hàm vào ô tính theo một trình tự hợp lí: 1. Nhập hàm theo đúng cú
pháp, 2. Chọn ô cần nhập, 3. Gõ dấu =, 4. Nhấn Enter
A. 2 - 1 - 3- 4 B. 2 - 3 - 1 - 4 C. 3 - 2 - 1 - 4 D. 3 - 1 - 2 – 4
Câu 9 : Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word
A. Tên của tệp tin bảng tính
B. Tên của các cột và hàng trong trang tính
C. Các nút lệnh
2
D. Tên của các bảng
Câu 10 : Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán trong bảng tính: 1. Các phép luỹ thừa, 2. Các
phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước, 3. Phép cộng và phép trừ, 4. Phép nhân và phép
chia
A. 2-1-4-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-4-3 D. 1-2-3-4