Từ nào trái nghĩa với từ “truân chuyên”
A. Nhọc nhằn
B. Vất vả
C. Nhàn nhã
D. Gian nan
đặt câu với từ truân chuyên (truân chuyên nghĩa là chịu nhiều gian nan,vất vả)
Thời kỳ chiến tranh, nhân dân ta chịu nhiều truân chuyên.
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
dòng nào dưới đây có cặp từ đồng nghĩa ;
a) vất vả - an nhàn
b) dầm mưa - dầm tương
c) lủn củn - cũn cỡn
Trái nghĩa với từ nhọc nhằn là gì
Ai biết chỉ mình với nha
sung sướng, thảnh thơi
nhớ tick nha
Từ trái nghĩa là: an nhàn nha bạn.
* CHo minh mot tick de minh co them dong luc hoc nha tks bn nhìu
Nối mỗi câu tục ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B.
A | B |
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức. | 1) Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng vì từ tay trắng mà làm nên sự nghiêp thì mới giỏi. |
b) Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. |
2) Phải chịu khó mới có thành công. |
c) Có vất vả mới thanh nhàn Không dưng ai dễ cầm tàn che cho. |
3) Đừng sợ thủ thách, khó khăn vì qua thử thách, khó khăn mới biết ai có tài, có đức. |
Câu 1. Từ nào không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) tận tâm, tận tụy, tận gốc, tận tình
b) chân thật, chân thành, chân lí, chân tình
c) thanh nhàn, nhàn hạ, vô tư, nhàn nhã
d) hời hợt, qua loa, cuống quýt, qua quýt.
1 . tận gốc
2 . chân lý
3 . vô tư
4 . cuống quýt
a) tận gốc
b) chân tình
c) nhàn nhã
d) hời hợi
a-tận gốc . b-chân lí . c-thanh nhàn . d- cuống quýt. a ko bt đúng ko nhưng chắc là v thôi nha
tìm từ trái nghĩa với nhọc nhằn .Rồi đặt 2 câu
Trái nghĩa với nhọc nhằn là lười biếng.
Còn câu thì bn tự đặt nha
Tìm từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn .Đặt hai câu
nhanh giúp mik nhé
ez rảnh rỗi
Xin ks
từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn là từ an nhàn còn đật câu thì bạn tự đặt đi nha
trái nghĩa từ nhọc nhằn là: sung sướng
đặt câu: VD1: Bn Nam sung sướng nhảy cẫng lên khi đc điểm 10.
VD2: Tôi sung sướng khi đc cô tin tưởng giao cho làm lp trưởng.
k mk nha~ kb nữa nha.
Thành ngữ nào sau đây có nghĩa là chỉ sự khó khăn, hiểm trở gian truân vất vả, lận đận liên tục?
Lên voi xuống chó.
Bảy nổi ba chìm.
Tắt lửa tối đèn.
Lên thác xuống ghềnh.