F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = x 3 + x thỏa . F 1 = 0 , F x = x 4 a + x 2 b - 3 c Tính S = a + b + c ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1)= 3.Tính tổng F(0)+F(2)+F(-3).
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f ( 0 ) = 0 ; f ' ( x ) = x x 2 + 1 . Họ nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 4 xf ( x ) là:
A . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 ) - x 2 + c
B . x 2 ln ( x 2 + 1 ) - x 2
C . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2 + c
D . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = sin 2 x sin 2 x + 3 thỏa mãn F(0) = 0 là
A. ln 1 + sin 2 x 3
B. ln 1 + s i n 2 x
C. ln 2 + sin 2 x 3
D. ln cos 2 x
Chọn A.
Đặt t = sin 2 x + 3 ⇒ d t = 2 sin x cos x d x
∫ sin 2 x sin 2 x + 3 d x = ∫ d t t = ln t + C = ln sin 2 x + 3 + C
Vì F(0) = 0 nên C = -ln3.
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = e - x + e x 2 thỏa mãn F(0) = 1 là
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F(0)=3/2. Tìm F(x)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x) + 2x f(x) = 2 xe - x 2 và f(0)=1. Tất cả các nguyên hàm của x f x e x 2 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + 1 8 x + 1 10 thỏa mãn F(0)=1. Tìm hàm số F(x).
A. F x = 1 8 2 x + 1 x + 1 8 + 7 8
B. F x = 1 9 ln 2 x + 1 x + 1 + 8 9
C. F x = 1 9 2 x + 1 x + 1 9 + 8 9
D. F x = − 1 9 x + 1 2 x + 1 9 + 10 9
F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + x thỏa mãn F(1)=0 F ( x ) = x 4 a + x 2 b - 3 c Tính S = a + b + c ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16