Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 7 2018 lúc 8:21

Đáp án: A thành “have been”

Giải thích: Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 17:39

Đáp án A thành “have been”

Giải thích: Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2017 lúc 6:43

Đáp án A

Was -> have been

Giải thích: Cấu trúc: S + V (thì hiện tại hoàn thành)+…+Since + S + V(quá khứ đơn)

Tạm dịch: Gần đây tôi rất bận kể từ khi dự án thiết kế bộ sưu tập mới bắt đầu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2019 lúc 3:01

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

kind (n): loại, hạng, thứ   shape (n): hình dáng

type (n): loại, thứ, kiểu    symbol (n): biểu tượng, kí hiệu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 12:50

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

past (n): quá khứ; dĩ vãng                    time (n): thời, thời gian

history (n): lịch sử                     story (n): câu chuyện

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 6:31

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

pull (v): lôi, kéo, giật                 raise (v): nâng lên, đưa lên, giơ lên

lift (v): nâng lên, nhấc lên                    rise (v): dâng lên, tăng lên

Phân biệt giữa rise và raise: Sau rise không có tân ngữ; còn sau raise có tân ngữ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 16:01

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

that: mệnh đề quan hệ, thay thế được cho cả người và vật

when: khi mà                             as: như là, bởi vì

how: như thế nào, thế nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2018 lúc 15:54

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

make (v): làm, tạo ra                  drive (v): lái xe

expect (v): mong đợi                 celebrate (v): kỷ niệm, tổ chức ăn mừng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 15:19

Đáp án C.

Ta có:

A. deeply: sâu sắc

B. gravely: một cách nghiêm trọng

C. seriously: một cách nghiêm túc

D. severely: một cách nghiêm khắc

Dịch: Tuy nhiên, bằng cách xem xét nghiêm túc về môi trường ở giai đoạn đầu của một dự án, các công ty có thể giảm đáng kể bất kỳ tác động nào đối với thực vật và động vật địa phương.