Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x 3 − 8 ... = x 2 + 2 x + 4 3 x là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3 x 2 ( x – 2 )
D. 3 x ( x – 2 ) 2
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x - y 2 y - x = y - x . . .
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:
Vậy đa thức cần điền là x – 2y
Chọn đáp án B
Tìm đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
; ; ;
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Ta có: x - x 2 = x 1 - x
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái chia cho (1 – x).
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho 1 – x thì thu được phân thức bên phải.)
Vậy đa thức cần điền là -5x – 5.
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 5 x 2 + 10 x x - 2 . . . . . = 5 x x - 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
3 y - x 2 = 3 . x - y 2 = x - y . 3 x - y
(Mẫu thức của phân thức bên trái bằng mẫu thức của phân thức bên phải chia cho 3(x – y)
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên phải cho 3(x – y) để thu được phân thức bên trái)
Vậy đa thức cần điền là x.
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x - 1 4 = 2 x - 1 . . . . 8 x + 4
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x . . . . x 2 - 4 x + 4 = 2 x x - 2
Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: