Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8
B. x = 4
C. x = -8
D. x= -4
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
1 Gía trị của x thỏa mãn x2+ 25 = 10x là
A. x = -5 B. x = 5 C. x = - 8 D. x = 8
2. Gía trị của x thỏa mãn x2+ 25 = 10x là
A. x = -5 B. x = 5 C. x = - 8 D. x = 8
3. Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng
A. 1/5x2 B. 5x2 C. 5x D. 5x6
4. Giá trị của x để x3= x là
A. { 0; -1; 1} B. {±1} C. 1 D. 0
\(1,\Leftrightarrow x^2-10x+25=0\Leftrightarrow\left(x-5\right)^2=0\Leftrightarrow x=5\left(B\right)\\ 2,Giống.1\\ 3,=5x^2\left(B\right)\\ 4,x^3=x\Leftrightarrow x^3-x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x^2-1\right)=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow A\)
Giá trị x thỏa mãn: x2 + 16 = 8x là: A. x = 8 B. x = - 4 C. x = - 8 D. x= -4
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x + = 0.
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0
x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0
7>=12x
x<=12/7
x nguyên lớn nhất là 1
Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là: A. x=8; B. x=4; C.x=-8; D.x=-4
Câu 2: Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
· A. 5xyz B. 5x2y2zC. 15xy D. 5xy
· Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 4. Kết quả của phép nhân 2x( 4x – 3 ) là:
A. 6x2– 5x2 C. 8x2– 6x B. 6x2 + 5x2 D. 8x2 + 6x
Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8
Câu 6.Kết quả của phép tính ( x – 3)(x + 2 ) là :
A. x2+ x – 6 B.x2 - x – 6 C.x2 + 5x – 6 D.x2 - 5x – 6
Câu 7.Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(3x - 2)
Câu 8:PTĐTTNT: h) x2 + 3x + 3y + xy
Câu 9. Tìm giá trị của x biết:
a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3
c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8
b. 3(x -1)2 - 3x(x - 5) = 1
d. (x+2)2−(x−2)(x+2)=0
Câu 10: Cộng các phân thức cùng mẫu thức:
Câu 11. Cộng các phân thức khác mẫu thức:
Câu 9:
a: \(3\left(2x-3\right)+2\left(2-x\right)=-3\)
=>6x-9+4-2x=-3
=>4x-5=-3
=>4x=2
=>x=1/2
b: \(\Leftrightarrow6x^2+9x-6x^2+4x-15x+10=8\)
=>-2x+10=8
=>-2x=-2
=>x=1
d: \(\Leftrightarrow x^2+4x+4-x^2+4=0\)
=>4x+8=0
=>x=-2
câu 2 : Giá trị m thỏa mãn (x2-x+1)x(x+1)x2+m -5= -2x2+x là?
A.-5 B.5 C.4 D.15
Câu4:với x=-20; giá trị của biểu thức P=(x+4)(x2-4x+16)-(64-x3) là
A. 16 000
B. 40
C. -16 000
D. -40
4:
\(P=\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)-\left(64-x^3\right)\)
\(=x^3+64-64+x^3=2x^3\)
Khi x=-20 thì \(P=2\cdot\left(-20\right)^3=-16000\)
=>Chọn C
2: Đề khó hiểu quá bạn ơi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.
Gía trị x thỏa mãn ( 3/8 - x ) + 2 1/3 : 4/3 = 75 % là a/b . Khi đó , a - 2 . b bằng
A . 19
B . -5
C . 5
D . 3
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A.x=0 B.x=2 C.x=-1; x=2 D.x=0; x=-2
Câu 13: Giá trị x thỏa mãn x(x + 1) - 3.(x+1) = 0 là:
A. x=3 B.x=-1 C.x=3; x=-1 D.x=-3; x=-1
Câu 14: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 +2x + 5 bằng
A.0 B.1 C.4 D.5
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A.x=0 B.x=2 C.x=-1; x=2 D.x=0; x=-2
Câu 13: Giá trị x thỏa mãn x(x + 1) - 3.(x+1) = 0 là:
A. x=3 B.x=-1 C.x=3; x=-1 D.x=-3; x=-1
Câu 14: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 +2x + 5 bằng
A.0 B.1 C.4 D.5