Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,thái bình , thanh bình
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
ý a bạn nhé câu trả lời là
bình yên,thái bình,thanh bình
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?
a) Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
b) Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hoà bình ?
a) Trạng thái bình thản. b) Trạng thái không có chiến tranh. c) Trạng thái hiền hoà,yên ả.
Các bạn chọn câu giúp mình nhé !!!
câu b nha
b bạn nhé
học tốt
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hoà bình”? (0,5 đ )
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hoà.
D. Trạng thái thanh thản.
Câu 8. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”? (1 đ )
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Câu 9. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: (1đ )
Cánh đồng – tượng đồng
Cánh đồng: …………………………………………………………………………
Tượng đồng: …………………………………………………………………..
Câu 10. Đặt câu với một cặp từ đồng âm “đậu”? ( 1đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7.B
8.B
9.cánh đồng: là một khoảng đất rộng, bằng phẳng dùng để trồng trọt lúa, ngô, khoai…
tượng đồng: là kim loại có màu đỏ thường dùng để kéo dây điện, dát mỏng, đúc tượng
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản.
b) Trạng thái không có chiến tranh.
c) Trạng thái hiền hòa, yên ả.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
A. bình yên B. hoà thuận C. Thái bình D. Hiền hoà
Câu nào sau đây không phải câu ghép
A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ
B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới
C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng
D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió
Câu 1: hòa bình = C.Thái bình
Câu 2: Câu A.Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!
Gạch dưới từ có tiếng Bình mang nghĩa yên ổn, không có chiến tranh:
bình an, bình ổn, bình thản, bình dân, bình yên, bình dị, bình lặng.
tự làm là mỗi hạnh phúc của mọi công dân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "trật tự"?
trạng thái xảy ra xung đột vũ trang
trạng thái hỗn loạn, không ổn định
trạng thái bình yên, không có chiến tranh
trạng thái ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
trạng thái ổn định, có tổ chức, có kỉ luật