Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN cps trình tự nucleotit như sau:
3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT 5’
Phân tử ADN này thực hiện phiên mã và dịch mã thì số axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng sẽ là:
A. 7
B. 5
C. 3
D. 1
Trình tự các loại Nu trong mạch khuôn của gen như sau:
XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
Hãy xác định trình tự các loại Nu trong mạch mARN và trình tự các axit amin
được mã hóa trong mạch khuôn của gen.
Biết axit amin mã hóa trên mARN như sau.
XAU: Histidin UUG: Lơxin UGG: Triptophan
UGU: Xistêin GXX: Alanin AUA: Histidin
GUU: Valin GGX: Glycin
AUU: Izolơxin GAU: Axit aspartic
gen XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
mARN GXX- AUU-UGG-XAU - UGU - GUU- UUG-GGX - GAU-AUA -
aa Alanin -Izolơxin-Triptophan -Histidin -Xistêin -Valin-Lơxin -Glycin -Axit aspartic -Histidin
Trình tự các nu trong mạch ARN là:
- GXX - AUU - UGG - XAU - UGU - GUU - UUG - GGX - GAU - AUA -
Trình tự các axit amin được mã hóa từ mạch khuôn của mARN
-Alanin-Izolơxin-Triptophan-Histidin-Xistêin-Valin-Lơxin-Glycin-Axit aspartic-Histidin-
Câu 1: Cho mạch gốc của AND có trình tự như sau:
3’…TAT GXG XAT AAA GGG XXG …5’
a. Xác định trình tự nu trên mạch bổ sung và mARN?
b. Xác định số lượng axit amin tạo ra từ mạch trên?
c. Số lượng axit amin thay đổi như thế nào khi ĐB làm mất 1 nucleotit ở vị trí số 4 trên mạch gốc?
Câu 2: Biết 1 mạch ADN có trình tự như sau:
3’…ATG XGA TTT GXT TXA GGX TAT TGA…?
a. Xác định: Tổng số nucleotit của ADN, số nucleotit mỗi loại?
b. Xác định trình tự nuclotit trên mạch gốc, trên mARN?
c. Cho rằng đột biến thay thế nuceotit xảy ra trong AND làm cho nu thứ 7 của Marn được thay bằng U. Xác định số axit amin được tạo ra từ mạch nói trên?
Câu 3: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 24 NST. Loài trên đột biến tứ bội và hình thành thể tứ bội. Tính số lượng NST có trong tế bào của thể tứ bội được hình thành từ loài thực vật trên?
Câu 4: Một tế bào sinh dưỡng của thể một ở một loài thực vật, người ta đếm được 43 nhiễm sắc thể.
a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài?
b. Có bao nhiêu trường hợp thể 1 có thể xảy ra? Thể 3 có thể xảy ra?
c. Có bao nhiêu NST ở thể tam bội, tứ bội của loài nói trên
Câu 5: Cho biết mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, alen trội alf trội hoàn toàn.
a. Kiểu gen AaBbDDEe cho bao nhiêu loại giao tử? Viết các loại giao tử đó.
b. Ở đời con của phép lai AaBbDDEe x aaBbDdEe, loại hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
c. Ở đời con của phép lai AaBbDDEe x aaBbDdEe, loại hình chỉ có 1 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 6: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST X quy định. Một cặp vợ chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và em trai bị bệnh.
a. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này bị bệnh?
b. Xác xuất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là trai bình thường?
ai giúp mình với
Câu 1: a. Mạch bổ sung: 5’… ATA XGX GTA TTT XXX GGX …3’.
mARN: 5’… AUA XGX GUA UUU XXX GGX …3’.
b. mARN có 6 mã bộ ba, không chứa mã kết thúc, tạo ra 6 axit amin.
c. Gen đột biến mất một nuclêôtit ở vị trí số 4 trên mạch gốc mã hóa 5 axit amin.
Câu 2: a. Tổng số nucleotit của ADN là 48; số nucleotit mỗi loại: A = T = 14 nu, G = X = 10 nu.
b. Trình tự nuclêôtit trên:
Mạch gốc: 3’… TXA ATA GXX TGA AGX AAA TXG XAT …5’.
mARN: 5’… AGU UAU XGG AXU UXG UUU AGX GUA …3’.
c. mARN phiên mã từ ADN đột biến: 5’… AGU UAU UGG AXU UXG UUU AGX GUA …3’, mạch này có 8 mã bộ ba, không xuất hiện mã kết thúc, tạo ra 8 axit amin.
Câu 3: Trong mỗi tế bào thể tứ bội có 48 NST, 4n = 48.
Câu 4: a. 2n -1 = 43, bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 44.
b. Mỗi tế bào sinh dưỡng bình thường có 22 cặp NST nên loài có tối đa 22 loại thể một, 22 loại thể ba.
c. Thể tam bội 3n = 66, thể tứ bội 4n = 88.
Câu 5: a. Kiểu gen AaBbDDEe cho 23 = 8 loại giao tử gồm ABDE, ABDe, AbDE, AbDe, aBDE, aBDe, abDE, abDe.
b. Ở đời con của phép lai AaBbDDEe x aaBbDdEe, loại kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ: 1/2.3/4.1.3/4 = 9/32.
c. Ở đời con của phép lai AaBbDDEe x aaBbDdEe, loại kiểu hình chỉ có 1 tính trạng trội chiếm tỉ lệ: 1/2.1/4.1.1/4 = 1/32.
Câu 6:
a. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này bị bệnh là 1/4(Xb).1/2(Y) = 1/8.
b. Xác xuất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là trai bình thường là 3/4(XB).1/2(Y) = 3/8.
Các mã bộ ba AAA, XXX, GGG, và UUU (trên phân tử mARN) tương ứng xác định các axit amin lizin (Lys), prolin (Pro), glicin (Gli) và phenylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến điểm dạng thay thế nucleotit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit Pro – Gli – Lys – Phe. Trình tự các nucleotit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến có thể là
A. 5’-GAGXXXUUUAAA-3’
B. 3’-XXXGAGAAATTT-5’
C. 3’-GAGXXXTTTAAA-5’
D. 5’-GGGXXXTTTAAA-3’.
Đáp án C
Protein pro - Gli - Lys- Phe
Trình tự nucleotit trên mARN: 5' XXX-GGG-AAA-UUU 3'
Trình tự nucleotit trên mạch gốc ADN 3' GGG-XXX- TTT- AAA 5'
Đột biến thay A bằng G => mạch gốc trước ĐB:
trước đột biến 3' GAG-XXX-TTT-AAA 5'
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Đáp án D
Mạch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đoạn mARN trên mã hóa cho 6 axit amin. (không có mã kết thúc)
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Đáp án D
Mạch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đoạn mARN trên mã hóa cho 6 a.a. (không có mã kết thúc)
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Đáp án D
Mạch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đoạn mARN trên mã hóa cho 6 a.a. (không có mã kết thúc)
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
A. 3’.UUUXXAGGUUX...5’
B. 3’..AAAGGUXXAAG...5’
C. 5’...UUUXXAGGUUX...3’
D. 5’..AAAGGUXXAAG...3’
Áp dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; G -X; A -U
Mạch bổ sung: 3’AAAGGTXXAAG...5’
Mạch mã gốc: 5’TTTXXAGGTTX..3’
MạchmARN: 3 ’.. AAAGGUXXAAG... 5 ’
Chọn B
Một đoạn trình tự nucleotit trên một mạch của một phân tử ADN sợi kép và trình tự axit amin tương ứng với nó được vẽ dưới đây. Cho biết các bộ ba UUU mã hóa Phenin alanin, UUA mã hóa Leuxin, AAG mã hóa Lysin, AGX mã hóa Serin.
Hãy cho biết trong số các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu là đúng?
(1) Mạch ADN ở trên là mạch làm khuôn để phiên mã.
(2) Nếu lượng G+X trên mạch ADN ở trên là 40%, thì lượng A+T trên mạch ADN bổ sung với nó sẽ là 60%.
(3) Nếu lượng G+X trên mạch ADN ở trên là 40%, thì lượng A+U trên bản phiên mã nguyên thủy của gen này sẽ là 60%.
(4) Trình tự nucleotit của mARN sẽ là 5' ....... UUU AAG UUA AGX ....... 3'
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Trình tự Plypeptide : Phe – Lys – Leu – Ser
=> Trình tự trên mRNA : 5’ UUU – AAG – UUA – AGX 3’
=> Trình tự mạch DNA làm khuôn : 3’ AAA – TTX – AAT – TXG 3’
Vậy mạch trên là mạch đối bổ sung (mạch 1)
Nếu lượng G+X trên mạch 1 là 40%
=> Lượng A+T trên mạch 1 là 60%
=> Lượng A+T trên mạch 2 là 60%
Nếu lượng G+X bằng 40% , lượng A+T trên mạch gốc là 60 % => Lượng A+U = 60 % trên m RNA nguyên thủy ( chưa cắt bỏ intron )
Các phát biểu đúng là : (2) (3) (4)
Có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng khi nói về gen?
I. Gen là một phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
II. Gen được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, T, G, X.
III. Gen cấu trúc của các loài sinh vật có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
IV. Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
Các phát biểu sai là:
I, gen là 1 đoạn phân tử ADN (chứ không phải toàn bộ phân tử ADN) mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
III, Hiện tượng gen phân mảnh có ở sinh vật nhân thực, không có ở sinh vật nhân sơ.