Các chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczăc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng cuộn xoắn kiểu lò xo hay gấp nếp theo hình ziczăc tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Lời giải:
Cả 4 nhận định đều đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein.
Đáp án cần chọn là: C
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau liên kết với nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Đáp án D
Nếu có từ 2 chuỗi polipeptit trở lên thì đây là cấu trúc bậc IV
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Đáp án A
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc bậc 1, có ở 1 số loại enzyme: amilaza
Cấu trúc bậc mấy của proetin có dạng xoắn lò xò?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Lời giải:
Bậc 4 gồm từ 2 chuỗi polipeptit trở nên trong khi bậc 1,2,3 gồm 1 chuỗi polipeptit
Đáp án cần chọn là: D
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau:
(1). Trên một phân tử mARN, hoạt động của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác
lo ạ i
(2). Riboxome dịch chuyển theo chiều từ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộn xoắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án A
Khi nói về cơ chế dịch mã, các nhận đ ịnh không đúng:
(1). Trên một phân tử mARN, ho ạt độ ng của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác
loạ I (vì 1 mARN sẽ tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit)
(2). Riboxome dịch chuyể n theo chiều t ừ 3’→5’ trên mARN (riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’)
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN (không có đối mã của UGA)
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo. (sau dịch mã, riboxom sẽ tách ra)
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau:
(1). Trên một phân tử mARN, hoạt động của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác loại
(2). Riboxome dịch chuyể n theo chiều từ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã vớ i bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
(4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộn xoắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án A
Khi nói về c ơ chế dịch mã, các nhận định không đúng:
(1). Trên một phân tử mARN, ho ạt độ ng của polixom giúp tạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác
loại (vì 1 mARN sẽ tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit)
(2). Riboxome dịch chuyể n theo chiều từ 3’→5’ trên mARN (riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’)
(3). Bộ ba đối mã với bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN (không có đối mã của UGA)
(5). Sau khi dịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo. (sau dịch mã, riboxom sẽ tách ra)