Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là:
A. Độ đa dạng
B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp
D. Độ tập trung
Ví dụ về mật độ cá thể của từng loài trong quần xã ?
Ví dụ về tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ?
Câu 12.Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
A.độ đa dạng. B.độ thường gặp. C.độ nhiều. D.độ tập trung.
Những đặc trung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
1.Độ đa dạng 2. Độ thường gặp
3. Loài ưu thế 4. Tỉ lệ giới tính
5. Mật độ 6. Loài đặc trưng
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 5, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
Đáp án D
Trong các ý đưa ra, những đặc trưng cơ bản của quần xã bao gồm: độ đa dạng; độ thường gặp; loài ưu thế và loài đặc trưng. Vậy phương án cần chọn là: 1, 2, 3, 6.
Cho các đặc trưng sau:
1. Độ đa dạng 2. Độ thường gặp 3. Loài ưu thế 4. Tỉ lệ giới tính
5. Mật độ 6. Loài đặc trưng
Những đặc trưng cơ bản nào nêu trên là của quần xã?
A. 1, 2, 3, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6.
Đáp án A
Những đặc trưng cơ bản là của quần xã: 1. Độ đa dạng; 2. Độ thường gặp; 3. Loài ưu thế; 6. Loài đặc trưng
Cho các đặc trưng sau:
1. Độ đa dạng 2. Độ thường gặp
3. Loài ưu thế 4. Tỉ lệ giới tính
5. Mật độ 6. Loài đặc trưng
Những đặc trưng cơ bản nào nêu trên là của quần xã?
A. 1, 2, 3, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
Chọn A
Những đặc trưng cơ bản là của quần xã: 1. Độ đa dạng; 2. Độ thường gặp; 3. Loài ưu thế; 6. Loài đặc trưng
Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh
Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật , động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật , động vật ăn thịt bậc 2 , động vật ăn thực vật
Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh
Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật , động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật , động vật ăn thịt bậc 2 , động vật ăn thực vật
Khi nói về độ đa dạng các loài trong quần xã và sự tác động của độ đa dạng loài với các yếu tố khác của quần xã. Cho các phát biểu dưới đây:
(1). Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì quần xã càng dễ bị biến đổi.
(2). Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh.
(3). Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp.
(4). Độ đa dạng loài càng cao thì số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã càng lớn.
(5). Hai loài trong quần xã có ổ sinh thái trùng nhau sẽ có xu hướng cạnh tranh khác loài.
Số phát biểu chính xác là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
(1) Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì quần xã càng dễ bị biến đổi. à sai, quần xã càng đa dạng loài thì càng khó biến đổi.
(2) Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh. à sai, tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
(3) Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp. à đúng
(4) Độ đa dạng loài càng cao thì số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã càng lớn. à đúng
(5) Hai loài trong quần xã có ổ sinh thái trùng nhau sẽ có xu hướng cạnh tranh khác loài. à đúng
Loài ưu thế là
A. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
B. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. loài có mật độ cá thể cao trong quần xã.
D. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.
A.
loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
A.loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
Số lượng các loài trong quần xã được đặc trưng bởi các chỉ số
A. độ đa dạng
B. độ nhiều
C. độ thường gặp
D. cả A, B, C đều đúng