Hệ số phẩm chất kí hiệu:
A. Q
B. L
C. P
D. Cả 3 đáp án đều sai
Để thể hiện phân tầng độ cao của một khu vực, người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm.
B. Đáp án A sai.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
HUHU :(
Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Nhãn hiệu.
B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. Bản quyền.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 29: Chọn đáp án đúng:
A. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu số. B. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu kí tự.
C. Sắp xếp được với cả dữ liệu số và kí tự. D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 13: Chọn đáp án đúng
A. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu số.
B. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu kí tự.
C. Sắp xếp được với cả dữ liệu số và kí tự.
D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 17: Chọn đáp án đúng:
A. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu số. B. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu kí tự.
C. Sắp xếp được với cả dữ liệu số và kí tự. D. Tất cả các ý đều sai.
Văn bản thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật a Báo cáo tổng kết b Thông tư , hướng dẫn c Đáp án A, B đều đúng d Đáp án A,B đều sai
Trong kí hiệu azX thì: A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X B.Z là số proton trong nguyên tử X C. Z là số electron ở lớp vỏ D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng của nhóm kí hiệu cảnh báo các chất độc hại do hoá chất gây ra ? *
A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng
B. Hình tam giác đều, viền đen, nền vàng
C. Hình vuông, nền đỏ hoặc cam
D. Các đáp án đều sai
chọn đáp án đúng, và giải thích vì sao chọn
cho 2 pt: x(x-1)=0 (I) và x-1=0 (II)
A. (I) tương đương với(II) B. (I) là hệ quả của pt (II)
C. (II) là hệ quả của pt (I) D. cả 3 đều sai
Câu 1. Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?
A. Cả hai đáp án trên đều sai
B. Cả hai đáp án trên đều đúng
C. Quay trái 120 độ
D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác. Vi dụ, di chuyển 60 bước
Câu 2. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán:
- B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3
- B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″
- B3: Kết thúc thuật toán
A. Đáp án khác B. So sánh hai số a và b
C. Tìm số lớn hơn trong hai số D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
Câu 3. Xác định bài toán - điều kiện cho trước (input) của bài toán tính chu vi tam giác.
A. 3 cạnh của tam giác B. Diện tích tam giác
C. Chu vi tam giác D. Chiều cao của tam giác
Câu 4. Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự.
(1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi
(2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
(3) Cho trà vào ấm
(4) Rót trà ra chén để mời khách.
A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4)
C. (3) – (4) – (1) – (2) D. (2) - (4) – (1) – (3)