Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
Đáp án C
Ta có : Cường độ dòng điện trong mạch
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 W .
B. 19 W .
C. 22 W .
D. 26 W .
Chọn đáp án C
Khi mạch điện chỉ gồm động cơ ta có:
Khi mạch gồm động cơ mắc nối tiếp với điện trở R thì do tần số dòng điện không thay đổi nên ZL không đổi. Động cơ hoạt động bình thường => I’ = I = 10/9 A.
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω.
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
Đáp án C
Coi động cơ gồm r và L. Ta vẽ giản đồ vecto như sau
Vì động cơ hoạt động như định mức nên ta có
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω.
B. 19 Ω.
C. 22 Ω.
D. 26 Ω.
Đáp án C
Coi động cơ gồm r và L. Ta vẽ giản đồ vecto như sau
Vì động cơ hoạt động như định mức nên ta có P DC = U D C . I . c os φ D C ⇒ I = 10 9 ( A )
Dựa vào giản đồ, ta có c os φ D C = U r 90 ⇒ U r = 72 ( V )
Áp dụng Pytago: U L = 90 2 − U r 2 = 54 ( V ) và U R + U r = 110 2 − U L 2 = 95 , 83 ( V )
⇒ U R = 23 , 83 ( V ) ⇒ R = U R I = 21 , 45 ( Ω )
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω
B. 19 Ω
C. 26 Ω
D. 22 Ω
Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V – 240W, điện áp định mức của động cơ là 220 V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 331 V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là
A. 389,675 W
B. 305,025 W
C. 543,445 W
D. 485,888 W
Chọn đáp án A
I = P R U R = 240 120 = 2 ( A ) U → AB = U → + U → R ⇒ U AB 2 = U 2 + U R 2 + 2 UU R cos φ ⇒ 331 2 = 220 2 + 120 2 + 2 . 220 . 120 . cos φ ⇒ cos φ = 1417 1600 ⇒ P = UIcos φ = 220 . 2 · 1417 1600 = 389 , 675 ( W )
Điện áp định mức của đồ dùng điện là:
A. Công suất điện năng tiêu thụ của đồ dùng
B. Điện áp để đồ dùng hoạt động bình thường
C. Dòng điện định mức
D. Dung tích định mức
Công suất định mức là gì:
A. Mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn.
B. Mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức.
C. Mức độ tiêu tốn điện năng của đồ dùng điện.
D. Sức chứa tối đa mà đồ dùng có thể chứa đựng một khối chất khác.