Khối đồng bộ và tạo xung quét tạo cao áp đưa tới:
A. Anot đèn hình
B. Catot đèn hình
C. Catot loa
D. Anot loa
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Thời gian để electron chuyển động từ catot tới anot là (biết khối lượng electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg)
A. 3 . 10 - 19 s
B. 3 . 10 - 6 s
C. 3 . 10 - 3 s
D. 3s
Đáp án A
Vận tốc của electron ngay khi bật ra khỏi catot là:
Thời gian để electron chuyển động từ catot tới anot:
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là
A. 12 , 8 . 10 6 N
B. 8 . 10 - 3 N
C. 12 , 8 . 10 - 3 N
D. 8 . 10 - 16 N
Đáp án D
Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là:
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m , hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A .
Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là:
A. 12,8.106N
B. 8.10-3N
C. 12,8.10-3N
D. 8.10-16N
Đáp án: D
Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là:
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A Số electron đến anot trong mỗi giây là
A. 6 , 25 . 10 6
B. 2 , 65 . 10 6
C. 7 , 25 . 10 6
D. 6 , 65 . 10 12
Đáp án A
Số electron đến anot trong mỗi giây là:
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m , hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A .
Số electron đến anot trong mỗi giây là?
A. 6,25. 10 6
B. 2,65. 10 6
C. 7,25. 10 6
D. 6,65. 10 12
Đáp án: A
Số electron đến anot trong mỗi giây là:
Một mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω , đèn Đ: 6 V - 9 W ; bình điện phân (P) bằng CuSO 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là:
A. 50 mg
B. 60 mg.
C. 80 mg
D. 40 mg.
Đáp án C
Đèn sáng bình thường:
Áp dụng định luật Farađây:
Một mạch điện như hình vẽ. R=12 Ω , Đ:6V-9W; bình điện phân CuSO 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:
A. 25mg
B. 36mg
C. 40mg
D. 45mg
Một mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω , Đ : 6 V - 9 W ; bình điện phân C u S O 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:
A. 25 mg
B. 36 mg
C. 40 mg
D. 45 mg
Khối đồng bộ và tạo xung quét đưa tới:
A. Cuộn lái tia của loa
B. Cuộn lái tia của đèn hình
C. Cuộn lái tia của loa và đèn hình
D. Đáp án khác