Tranzito PNP có:
A.Cấu tạo
B.Cấu tạo
C.Kí hiệu
D.Kí hiệu
Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
Cấu tạo của Tranzito PNP là:
A
B
C
D
Làm thế nào để phân biệt tranzito PNP và NPN? Hãy vẽ kí hiệu của hai loại tranzito đó.
* Ta có thể phân biệt tranzito PNP và NPN dựa vào chiều mũi tên chỉ chiều dòng điện trên tranzito:
- Từ cực E sang cực C là tranzito PNP.
- Từ cực C sang cực E là tranzito NPN.
* Kí hiệu:
Câu 1:Các máy cơ đơn giản có:
A.Cấu tạo phức tạp ,đắt tiền B.Cấu tạo rất đơn giản,dễ tìm
C.Kochs thước lớn ,Rkhó làm D.Rất nhiều bộ phận nhỏ,lắp rắp khó
Câu1: Các máy cưa đơn giản có:
B.cấu tạo đơn giản,dễ tìm
Trình bày cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của tranzito.
- Cấu tạo của tranzito: Có hai tiếp giáp P – N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại, có ba dây dẫn ra là ba điện cực.
- Kí hiệu:
- Phân loại: tranzito PNP và tranzito NPN.
- Công dụng : tranzito dùng để khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung,…
Mô tả nguyên tắc cấu tạo của tranzito (lưỡng cực) n-p-n. vẽ ký hiệu của tranzito này theo tên gọi các điện cực của nó.
Nguyên tắc cấu tạo của tranzito n-p-n: Là dụng cụ bán dẫn được cấu tạo từ một tinh thể bán dẫn có một miền mang tính dẫn p rất mỏng kẹp giữa hai miền mang tính dẫn n.
Tranzito có ba cực:
– Cực góp hay colectơ, kí hiệu là C.
– Cực đáy hay cực gốc hay bazơ, kí hiệu là B.
– Cực phát hay êmitơ, kí hiệu là E.
Mệnh đề "Nếu...thì..." là cấu trúc nào sau đây?
A.Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ B.cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C.Cấu trúc lặp D.Cấu trúc rẽ nhánh tuần tự
~Cho Mik Hỏi~
: Sán lá gan kí sinh ở đâu ?
A.Kí sinh ở bắp cơ của trâu, bò. B.Ký sinh trong gan, mật trâu bò.
C.Kí sinh trong ruột của trâu,bò. D.Kí sinh ở tá tràng trâu, bò.
Câu 1: Sán lá gan kí sinh ở đâu ?
A.Kí sinh ở bắp cơ của trâu, bò. B.Ký sinh trong gan, mật trâu bò.
C.Kí sinh trong ruột của trâu,bò. D.Kí sinh ở tá tràng trâu, bò.
Câu 2: Thủy tức sinh sản theo hình thức nào:
A. Hình thành tế bào sinh dục, nảy chồi và tái sinh.
B. Hình thành tế bào sinh dục.
C. Chỉ có tái sinh.
D. Phân đôi
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
Câu 4: Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 5: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa nhiễm sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Mắc màn khi đi ngủ.
3. Không ăn thịt lợn gạo.
4. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù ?
A.Thuỷ tức. B. Sứa. C. San hô. D.Hải quỳ.
Câu 7: Cơ thể thủy tức có dạng
A.Hình tròn. B.Hình xoắn. C.Hình trụ. D. Hình thoi.
Câu 8:Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
B.Di chuyển kiểu sâu đo.
C.Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Di chuyển kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
Câu 9: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
A. Thủy tức. B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với (2)... mẹ tạo nên …(3)… san hô có …(4)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ;(2) miệng (3) : cụm ; (4) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) miệng (3) : cụm ; (4) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : tầng keo
Câu 11: Trong các câu sau có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
1.Sống bám
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Ruột dạng túi
4. Miệng ở trên
5. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng
6. Sống tập đoàn
7. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
8. Tự dưỡng
9. Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A. Sống tự do.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Cơ thể đơn tính.
Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lông.
Câu 14: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.