Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét đứt
C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
1.Đường dóng, trục đối xứng vẽ bằng nét gì?
A.Gạch chấm mảnh/ liền mảnh.
B.Liền đậm/ gạch đứt.
C.Liền mảnh/ gạch chấm mảnh.
D.Gạch đứt/ liền đậm.
2.Đường kích thước, đường tâm vẽ bằng nét gì?
A.Gạch chấm mảnh/ liền mảnh.
B.Liền đậm/ gạch đứt.
C.Liền mảnh/ gạch chấm mảnh.
D.Gạch đứt/ liền đậm.
3.Hình lăng trụ tam giác đều đặt nằm ngang cho ra hình chiếu bằng là hình gì?
A.Tam giác.
B.Hình tròn.
C.Hình vuông
D.Hình chữ nhật.
1.Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng.
2.Nêu vị trí của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật, hướng chiếu của các hình chiếu.
3.Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được vẽ bằng nét gì? Ren nhìn thấy có đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?
4.Thế nào là hình hộp chữ nhật. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật.
GIÚP MÌNH VỚI ĐANG CẦN GẤP, CẢM ƠN !
1.Bản vẽ các khối đa diện: Đọc được hình dạng, thông số hình chiếu của các khối đa diện.
- Bản vẽ các khối xoay tròn: Đọc được hình dạng, thông số của hình chiêu các khối xoay tròn.
- Bản vẽ kĩ thuật: Trình bày thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc và thường vẽ theo tỉ lệ.
- Bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy thể hiện chính xác hình dạng, kích thước các chi tiết để chế tạo.
- Bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết. Các kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết với nhau.
- Bản vẽ nhà: Dùng trong thiết kế, thi công, xây dựng ngôi nhà thể hiện chính xác hình dáng, kích thước các chi tiết của một ngôi nhà.
2.Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ.
+ Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
3.Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng đường gạch gạch.
Ren ngoài (ren trục)
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
- Đường chân ren được vẻ bằng nét liền mảnh.Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng.
Ren bị che khuất
- Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
B. Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.
Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết C. Chỉ có hai chi tiết
B. B.Có nhiều chi tiết D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.
Câu 8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 9: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C.Bảng kê D.Khung tên
Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.
C. Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:
A. Bu lông. B. Lò xo. C. Đai ốc. D. Mảnh vỡ máy.
Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm.
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 13: Mối ghép động là mối ghép
A. các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.
C. các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.
D. các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7:D
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: A
Câu 12; B
Câu 13: A
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
B. Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.
Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết C. Chỉ có hai chi tiết
B. B.Có nhiều chi tiết D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.
Câu 8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 9: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C.Bảng kê D.Khung tên
Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.
C. Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:
A. Bu lông. B. Lò xo. C. Đai ốc. D. Mảnh vỡ máy.
Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm.
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 13: Mối ghép động là mối ghép
A. các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.
C. các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.
D. các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.
Câu 3: a. Nêu các quy ước về khổ giấy, tỉ lệ , nét vẽ
b. Kể tên 3 hình chiếu vuông góc và vị trí của 3 hình chiếu trên bản vẽ
c. Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết
d. Nêu hướng chiếu của hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh
Mọi người giúp mình với, mai mình thi roii:(
mik hứa tick choo