Cho em hỏi tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Cho tỉ lệ thức 2 phần 4 =3 phần 6
cho mình hỏi : tính chất của tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau
t/c tỉ lệ thức:Nếu thì a.d = b.c
Tính chất
Từ dãy tỉ số bằng nhau ab=cd=efab=cd=ef ta suy ra:
t/c dãy tỉ số = nhau:Mờ rộng
ab=cd=ef=a+c+eb+d+f=a−c+eb−d+fab=cd=ef=a+c+eb+d+f=a−c+eb−d+f
T/c của tỉ lệ thức:
1.Nếu a/b=c/d =>a.d=b.c
2.Nếu a.d=b.c và a,b,c,d khác 0
=> a/b=c/d ;a/c=b/d ;d/b=c/a ;d/c=b/a
T/c của dãy tỉ số = nhau :
Nếu có a/b=c/d=e/f thì a/b=c/d=e/f=(a+b+c)/(b+d+f)=(a-c-e)/(b-d-f)=(a-c+e)/(b-d+f)=(a-c)/(b-d)=(c-e)/d-f)=...v.v
k mk nha mấy bn nếu thấy đúng hì......
Tính chất của tỉ lệ thức là: Thuận :nếu \(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\)thì ad=bc
Đảo:nếu ad=bc thì :\(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\);\(\frac{b}{a}\)=\(\frac{d}{c}\);\(\frac{a}{c}\)=\(\frac{b}{d}\);\(\frac{c}{a}\)=\(\frac{d}{b}\)Câu 1 : tỉ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của của tỉ lệ thức. Viết công thức để thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 2 thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ
Câu 3 thế nào là số thực ? trục số thực?
Câu 4 định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
1) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
Tính chất 1: Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2: Nếu a.d = b.c , a, b, c,d ≠ 0 thì ta có các Tỉ lệ thức :
; ; ;
2) Tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn KHÔNG tuần hoàn. Và kí hiệu là I.
VD: 0,1010010001000010000010000001...Số = 1,414213...Số 3) Tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ, kí hiệu là R.Trục số thực là mỗi số thực được biểu diễn trên trục số 4) căn bậc hai của một số không âm a là một số x sao cho x2 = atỉ lệ thức là 1 đẳng thức
số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn vd:1,4582176...
số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
căn bậc hai của 1 số không âm là x sao cho x2 = a
còn lại tự làm
nè 2 hai cô bé cung song tử và Phan Ngọc Cẩm Tú hai bn chưa nêu đc:thế nào là trục số thức: mk xin bổ sung
câu 3,trục số thực là những điểm biểu diễn cho số hữu tỉ,nhưng có 1 số điểm ko biểu diễn số hữu tỉ nào đó sẽ biểu diễn số vô tỉ
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
\(1.\)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau:
\(2.\)
+ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
+ Chia hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m:a^n=a^{m-n}\left(a\ne0;m\ge n\right)\)
+ Lũy thừa của lũy thừa :
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
+ Lũy thừa của một tích :
\(\left(x.y\right)^n=x^n.y^n\)
+ Lũy thừa của một thương :
\(\left(\frac{x}{y}\right)^n=\frac{x^n}{y^n}\left(y\ne0\right)\)
\(3.\)
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
+ Nếu \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) thì \(ad=bc\)
- Công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
+ Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}\) ta suy ra :
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}=....\)
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
5/
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=xk ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .7/
- Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
- Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ¹ 0).
a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ.
- Tính chất: .
- Công thức: Nếu có ad = bc. Chia 2 vế cho tích bd
= Þ = (bd ¹ 0).
- Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ¹ 0)
Tỉ lệ thức lá đẳng thức của hai tỉ số
Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a phần d bằng c phần b ( phần ghi là số thập phân nha mik ko ghi đc)
Tính chất 1) nếu a phần b bằng c phần d thì a.d=b.d
2) Nếu ad=bc và a,b,c,d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức
a phần b = c phần d
a phần c = b phần d
d phần b = c phần a
d phần c = b phần a
Chia 210 quyển vở thành 4 phần sao cho: phần thứ nhất và thứ hai tỉ lệ với 2 và 3; phần thứ hai và thứ 3 tỉ lệ với 4 và 5; phần thứ 3 và thứ 4 tỉ lệ với 6 và 7. Tính số vở mỗi phần
chia số 210 thành 4 phần sao cho phần 1 , phần 2 tỉ lệ với 2 và 3 . Phần 2 và phần 3 tỉ lệ với 4 và 5 , phần 3 và phần 4 tỉ lệ với 6 và 7 . tìm mỗi phần
Bài 1:cho ba số 6;8;24
a)Tìm số x sao cho x cùng với 3 số trên tạo thành 1 tỉ lệ thức
b)Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức
Bài 2:cho tỉ lệ thức 3x-y phần x+y=3 phần 4.tính x phần y
Bài 3:Tìm x;y;z
a)x=y phần 5=z phần 2 và 3x-5y+2z=-54
b)x-1 phần 2=-2 phần 3=z-3 phần 4 và x-2y+3z=14
Bài 4:Tìm x;y;z
a)x^3 phần 8=y^3 phần 64=z^3 phần 216 va x^2+y^3+z^3
b)x/y/z=3/4/5 và x^n2+y^2-3z^2=-236
Bài 5:Tìm t1,t2,...,t9 biết t1-1 phần 9=t2-2 phần 8=.....=t9-9 phần 1 và t1+t2+.....+t9=180
Bài 6:Số học sinh lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với 10,9,8.Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 5 em. hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh
Bài 7:có 3 tủ sách đựng tất cả 2250 cuốn. nếu chuyển 100 cuốn từ tủ 1 sang tử 3 thì số sách ở tủ 1,2,3 tỉ lệ với 16,15,14.hỏi trước khi chuyển mỗi tủ có bao nhiêu cuốn sách
Làm nhanh giúp mình nhé. Thứ 3 phải nộp rồi
1 . Nêu khái niệm về tỉ lệ thức
2 . Tích chất dãy tỉ số bằng nhau
3 . Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
4 . Định nghĩa tình chất và dấu hiệu nhận biết của hai đường thảng song song
5 . Định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết của hai đường thẳng vuông góc
6. Nêu tiên đề Ơclit về đường thảng song song