Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4 , 77 A 0 . Bán kính bằng 19 , 08 A 0 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77 A 0 . Bán kính bằng 19,08 A 0 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C.
Ta có:
r n = n 2 r 0 ⇒ r n r 3 = n 3 3 2 ⇒ 19 , 08 4 , 77 = n 2 9 ⇒ n = 6
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1 , 6 . 10 - 10 N
B. 1 , 2 . 10 - 10 N
C. 1 , 6 . 10 - 11 N
D. 1 , 2 . 10 - 11 N
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6. 10 - 10 N.
B. 1,2. 10 - 10 N
C. 1,6. 10 - 11 N.
D. 1,2. 10 - 11 N
Trong khuôn khổ mẫu nguyên tử cổ điển của Hiđrô, hãy đánh giá độ lớn cảm ứng từ tại tâm quỹ đạo tròn của electron. Cho biết bán kính quỹ đạo tròn này (bán kính Bohr) là r B = 5 , 3 . 10 - 11 m .
A. 12,45 (T)
B. 1,245 (T)
C. 0,1245 (T)
D. 124,5 (T)
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hiđrô đóng vai trò là lực hướng tâm ta được: m e v 2 r B = k e 2 r B 2 ⇒ v = e k m e r B
Chu kỳ chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân: T = 2 π r B v
Chuyển động tròn của electron coi như một dòng điện tròn, nên cường độ dòng điện là:
I = e T = e v 2 π r B ⇒ I = e 2 2 π r B k m e r B
Cảm ứng từ tại tâm của quỹ đạo là: B = 2 π .10 − 7 . I r B = 10 − 7 . e 2 r B 2 k m e r B
Thay số m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g : r B = 5 , 3 . 10 - 11 m ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C ; k = 9 . 10 9
B = 10 − 7 . 1 , 6.10 − 19 2 5 , 3.10 − 11 2 9.10 9 9 , 1.10 − 31 . 5 , 3.10 − 11 = 12 , 45 T
Chọn A
Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0.
Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0
Đáp án A
Ta có:
Lại có:
Theo đề:
Giải (1), (2) ta có:
Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính r n = n 2 r 0 ( r 0 là bán kính Bo, n N * ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21 r 0 và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25 r 0
B. 4 r 0
C. 16 r 0
D. 36 r 0
Gọi r 0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo
A. 2 r 0
B. 4 r 0
C. 16 r 0
D. 9 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r 0 Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 4 r 0
B. 5 r 0
C. 16 r 0
D. 25 r 0
Chọn D.
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính r = n 2 r = 0 25 r 0 .